- Từ điển Anh - Việt
Waterproofing membrane
Mục lục |
Kỹ thuật chung
lớp cách nước
màng chống thấm
màng không thấm nước
Xây dựng
Lớp cách nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Waterproofing of flat roofs
sự chống thấm mái bằng, -
Waterproofing oil
dầu chống nước, -
Waterproofing paint
lớp sơn cách nước, -
Waterproofing paper
giấy không thấm nước, giấy bảo dưỡng bê tông, -
Waterproofing plaster
lớp vữa cách nước, -
Waterproofing render
lớp vữa trát, lớp vữa trát, -
Waterproofing structure
kết cấu cách nước, -
Waterproofing technique
kỹ thuật chống thấm, -
Waterproofing wall
tường không thấm nước, -
Waterproofing work
công tác chống thấm, -
Waterproofing worker
công nhân thấm nước, -
Waterproofness
độ chịu nước, tính không thấm ẩm, tính chịu nước, tính không thấm nước, -
Waterproofng
chống thấm [sự chống thấm], -
Waterprooing agent
chất chống thấm, -
Waters
sông nước, đường thủy, -
Watershed
/ ´wɔ:tə¸ʃed /, Danh từ: Đường phân nước (đường trên vùng đất cao nơi các suối ở một... -
Watershed Approach
sự tiếp cận đường phân nước, một cơ cấu hợp tác cùng quản lý môi trường. cơ cấu này tập trung vào nỗ lực cá nhân... -
Watershed Area
vùng phân nước, vùng địa hình trong phạm vi một đường thẳng nối giữa các điểm cao nhất trên đồi cửa nhận nước... -
Watershed basin
bồn chứa nước, lưu vực tập trung nước, -
Watershed divide
đường phân lưu, đường phân nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.