- Từ điển Anh - Việt
Weighted arithmetical mean
Xem thêm các từ khác
-
Weighted average
trung bình có trọng lượng, trung bình có trọng số, số bình quân gia quyền, bình quân gia quyền, phương pháp bình quân gia quyền,... -
Weighted averages
số trung bình gia trọng, -
Weighted ballot
rút thăm thiên vị, -
Weighted cement
xi-măng nặng, -
Weighted clear completion fluid
dung dịch nặng (dùng để hoàn tất giếng khoan), -
Weighted code
mã có trọng lượng, -
Weighted cofferdam
vòng vây trọng lực, -
Weighted graph
đồ thị có trọng số, -
Weighted index
chỉ số có quyền số, chỉ số gia quyền, -
Weighted index (number)
chỉ số quyền, -
Weighted means
trung bình có trọng lượng, -
Weighted measurement
đo có trọng số, -
Weighted mud
bùn làm nặng, -
Weighted noise
tạp âm trọng, tạp nhiễu trọng, -
Weighted safety valve
van an toàn có đối trọng, -
Weighted sound level
mức âm tahnh có trọng số, -
Weighted summing unit
bộ cộng theo trọng số, -
Weightily
Phó từ: rất nặng, Đè nặng, nặng nề, chồng chất (lo âu..), cân nhắc, đòi hỏi phải suy nghĩ... -
Weightiness
/ ´weitinis /, danh từ, sự đè nặng, sự nặng nề, sự chồng chất (lo âu..), sự cân nhắc, sự đòi hỏi phải suy nghĩ cẩn... -
Weighting
/ ´weitiη /, Danh từ: khoản thanh toán thêm, phụ cấp thêm (trong các trường hợp đặc biệt),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.