- Từ điển Anh - Việt
Well Point
Môi trường
Công cụ định vị giếng
- Ống, que hay ống dẫn rỗng, thẳng tận cùng bằng một chân đế nhọn thủng lỗ và được gắn với màn chắn mắt nhỏ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Well assorted goods
hàng hóa đủ các loại, hàng hóa đủ loại, -
Well bead pressure
áp suất đầu giếng, -
Well begun is half done
Thành Ngữ:, well begun is half done, bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc -
Well bore
đào giếng, đường kính giếng khoan, hố, khoan giếng, giếng, -
Well borer
máy đào giếng, máy khoan giếng, -
Well boring
khoan giếng, sự đào giếng (kỹ thuật khoan), sự khoan giếng, khoan giếng, -
Well bottom
đáy giếng, -
Well bricklaying
sự xây giếng, -
Well capacity
lưu lượng giếng, -
Well car
toa xe mặt võng, -
Well casing
ống lót thành giếng, ống chống, ống chống giếng, ống chống giếng khoan, ống lót, ống vách, well casing sinking, sự hạ ống... -
Well casing sinking
sự hạ ống vách, -
Well cementation
sự phụt ximăng lỗ khoan, -
Well cementing
trám ximăng giếng khoan, -
Well chamber
khung giàn giếng, -
Well cleaning tool
dụng cụ làm sạch giếng, -
Well completion method
phương pháp hoàn thiện giếng, -
Well core
mẫu lõi (giếng) khoan, lõi khoan, well core analysis, phân tích mẫu lõi (giếng khoan) -
Well core analysis
phân tích mẫu lõi (giếng khoan), -
Well cutting
mùn khoan sơlem,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.