- Từ điển Anh - Việt
Westward
Mục lục |
/´westwəd/
Thông dụng
Danh từ
Hướng tây
Tính từ
Về hướng tây
Phó từ
Về hướng tây (như) westwards
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
hướng tây
phía tây
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Westwards
/ ´westwədz /, phó từ, (như) westward, -
Westwork
công trình (ở) phía tây, -
Wet
/ wɛt /, Tính từ: Ướt, đẫm nước, ẩm ướt, Ẩm ướt, có mưa (thời tiết..), chưa khô, còn... -
Wet- salted
cá ướp muối sơ bộ, -
Wet-and-dry-bulb thermometer
ẩm kế, -
Wet-beaten machine
máy khử ẩm cactông, -
Wet-beaten pulp
bột giấy nghiền ướt, -
Wet-bulb depression
độ chênh do độ ẩm, độ hạ bầu ướt, -
Wet-bulb depression scale
thang độ hạ bầu ướt, -
Wet-bulb temperature
nhiệt độ (nhiệt kế) bầu ướt, wet-bulb temperature sensor, đầu cảm nhiệt độ nhiệt kế (bầu) ướt -
Wet-bulb temperature curve
đường cong nhiệt độ bầu ướt, đường cong nhiệt độ bầu ướt (của nhiệt kế), -
Wet-bulb temperature sensor
đầu cảm nhiệt độ nhiệt kế (bầu) ướt, -
Wet-cast process
công nghệ ướt (phun bêtông), -
Wet-compression
nén ẩm, sự nén, -
Wet-compression refrigerating machine
máy lạnh nén (hơi) ẩm, -
Wet-dock entrance lock
âu vào cửa ụ tàu chìm, -
Wet-mix shotcrete
phun hỗn hợp bê tông ướt, -
Wet-mix shotcrete (n)
bê tông phun ướt, -
Wet-mix shotcrete (v)
phun hỗn hợp bêtông ướt, -
Wet-mud brick
gạch ép ướt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.