- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
When the cat is away the mice will play
chủ vắng nhà gà mọc đuôi tôm, -
When the chips are down
Thành Ngữ:, when the chips are down, khi đã đạt tới cao điểm của khủng hoảng -
When the dust has settled
Thành Ngữ:, when the dust has settled, khi sự hiểu lầm đã tan biến -
Whence
/ wens /, Phó từ: (từ cổ, nghĩa cổ) từ đâu, do đâu, Đại từ:... -
Whencesoever
/ ¸wenssou´evə /, Phó từ & liên từ: từ bất cứ nơi nào, dù từ nơi nào; do bất cứ nguyên... -
Whene'er
Phó từ & liên từ: (thơ ca) (như) whenever, -
Whenever
/ wen'evə /, Phó từ & liên từ: bất cứ lúc nào; lúc nào, mỗi lần, mỗi khi, hễ khi nào, you... -
Whenso
(từ cổ, nghĩa cổ) xem whenever, -
Whensoever
/ ¸wensou´evə /, Phó từ & liên từ: dạng nhấn mạnh của whenever, -
Where
/ weər /, Phó từ: Đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào, như thế nào,... -
Where' got where' gone statement
bảng nguồn và sử dụng vốn, -
Where'er
Phó từ: (thơ ca) (như) wherever, -
Where-about
Phó từ: (từ hiếm,nghĩa hiếm) về việc ấy; nhân việc ấy, -
Where-got where-gone statement
bảng nguồn và sử dụng vốn, -
Where-ground storage
sự bảo quản không mái che, -
Where required
Thành Ngữ:, where required, nơi nào cấp -
Where the action is
Thành Ngữ:, where the action is, nơi tưng bừng sức sống, nơi tràn đầy sinh khí -
Whereabouts
/ ˈʰwɛərəˌbaʊts, ˈwɛər- /, Phó từ: Ở nơi nào, gần nơi nào; ở đâu, Danh... -
Whereas
/ weə'ræz /, Liên từ: nhưng ngược lại, trong khi, (pháp lý) xét rằng, xem xét sự việc là,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.