- Từ điển Anh - Việt
Whole Effluent Toxicity Test
Môi trường
Kiểm tra độc tính toàn dòng thải
- Các cuộc kiểm tra để xác định mức độ độc hại của toàn bộ dòng thải từ một nguồn đơn lẻ, khác với loạt kiểm tra các chất ô nhiễm riêng biệt.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Whole array
mảng toàn phần, toàn bộ mảng, -
Whole bag of tricks
Thành Ngữ:, whole bag of tricks, đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế -
Whole blood
Danh từ: dòng máu chung, tính thuần chủng, brother of the whole blood, anh em ruột -
Whole carcass
con thịt nguyên, -
Whole cargo charter
hợp đồng thuê tàu toàn bộ, -
Whole fish
cá nguyên con, -
Whole frozen eggs
hỗn hợp trứng đánh, -
Whole grain cereal
sản phẩm nghiền từ hạt, -
Whole intact
nguyên vẹn, -
Whole kernel
ngô nguyên hạt, -
Whole length
chiều dài toàn bộ, -
Whole life insurance
bảo hiểm đến khi chết, bảo hiểm chết, bảo hiểm nhân thọ toàn bộ, bảo hiểm nhân thọ toàn bộ (suốt đời), bảo hiểm... -
Whole loan
cho vay toàn bộ, nợ toàn phần, -
Whole meal
Danh từ: bột chưa rây, bột nguyên hạt, -
Whole milk
sữa nguyên, sữa nguyên kem, whole milk cheese, fomat sữa nguyên -
Whole milk cheese
fomat sữa nguyên, -
Whole note
(từ mỹ, nghĩa mỹ) như semibreve, -
Whole number
Danh từ: (toán học) số nguyên, số nguyên, -
Whole pepper
tiêu hạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.