- Từ điển Anh - Việt
Wider
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
làm rộng ra
Kỹ thuật chung
mở rộng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wider range securities
chứng khoán loại rộng hơn, -
Widespread
/ ´waid¸spred /, Tính từ: lan rộng, trải rộng, phổ biến, Xây dựng:... -
Widespread automobile ownership
quyền sở hữu xe ngày càng nhiều người có, -
Widest
, -
Widgeon
/ ´widʒən /, Danh từ: (động vật học) vịt trời mareca, -
Widget
, -
Widish
/ ´waidiʃ /, tính từ, hơi rộng, -
Widmannstatten structure
cấu trúc widmannstatt, -
Widow
/ ´widou /, Danh từ: người đàn bà goá, quả phụ, Ngoại động từ:... -
Widow's allowance
tiền trợ cấp góa bụa, tiền tuất, -
Widow's benefit
tiền trợ cấp góa chồng, -
Widow's cruse
Thành Ngữ:, widow's cruse, nguồn cung cấp trông có vẻ nhỏ nhưng vô tận -
Widow's pension
tiền cấp dưỡng quả phụ, tiền cấp dưỡng quả phụ, tiền tuất quả, tiền trợ cấp góa bụa, tiền tuất, tiền tuất... -
Widow-and-orphan stock
cổ phiếu rất có giá trị, cổ phiếu vợ góa con côi, -
Widow line
dòng lửng, dòng lửng dưới, -
Widow line of text
dòng chữ quả phụ, -
Widowed
Tính từ: goá (chồng, vợ), (thơ ca) ( + of) bị mất, bị cướp mất; không có, góa, -
Widower
/ ´widouə /, Danh từ: người goá vợ, Xây dựng: quả thê, -
Widower's benefit
tiền trợ cấp góa vợ, -
Widower's benefits
tiền cấp dưỡng (quan phu, đàn ông góa vợ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.