- Từ điển Anh - Việt
Work of art
Mục lục |
Xây dựng
tác phẩm nghệ thuật
công trình nghệ thuật
Thông dụng
Danh từ
Tác phẩm nghệ thuật (tranh, thơ, toà nhà, tượng...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Work of compression
công nén, -
Work of deformation
công biến dạng, công biến dạng, density of work of deformation, tỷ trọng công biến dạng, potential of work of deformation, thế năng... -
Work of explosion
công lực nổ, -
Work of external forces
công ngoại lực, -
Work of force
công của lực, -
Work of internal forces
công nội lực, -
Work of resistance
công của lực cản, -
Work off excess inventories
bán hàng trữ thừa, -
Work on behalf of
công việc (đại diện) cho người khác, -
Work order
giấy giao việc, giấy phân nhiệm, -
Work organization
sự tổ chức lao động, -
Work organization plan
kế hoạch bố trí thi công, kế hoạch tổ chức thi công, -
Work out a settlement (to.....)
đi đến môt thỏa thuận, -
Work out interests (to...)
tính toán tiền lãi, -
Work out of timetable
thiết lập bảng giờ tàu chạy, -
Work out the interests
tính toán tiền lãi, -
Work permission procedure
thủ tục cấp phép làm việc, -
Work permit
giấy phép làm việc, giấy phép hành nghề, giấy phép làm việc, -
Work piece
công việc, công việc, việc làm, việc làm, chi tiết gia công, phôi gia công, -
Work plane
mặt phẳng làm việc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.