- Từ điển Anh - Việt
Working dimensions
Xem thêm các từ khác
-
Working directory
thư mục làm việc, current working directory, thư mục làm việc hiện hành -
Working diskette
đĩa mềm làm việc, -
Working display
màn hình làm việc, basic working display, màn hình làm việc cơ bản -
Working distance
khoảng cách làm việc, khoảng cách làm việc, tầm làm việc, tầm hoạt động, cự ly hoạt động, khoảng cách vật-vật kính,... -
Working document
tài liệu làm việc, văn kiện làm việc, -
Working draft
bản nháp, -
Working drawing
bản vẽ (kỹ thuật) thi công, bản vẽ thi công, bản vẽ chế tạo, -
Working drawings
bản vẽ thi công, -
Working efficiency
hiệu quả làm việc, -
Working end
khu khai thác, vùng khai thác, đầu vận hành (của lò bể), -
Working energy
năng lượng hữu công, -
Working engagement
sự ăn khớp công việc, -
Working environment
hoàn cảnh môi trường làm việc, hoàn cảnh, môi trường làm việc, -
Working excavation
lò khai thác, -
Working expenditure
phí tổn, sự tiêu hao, chi phí kinh doanh, -
Working expenditures
chi phí công tác, chi phí kinh doanh, -
Working expense
chi phí hoạt động, chi phí vận hành, chi phí khai thác, -
Working expenses
chi phí điều hành, chi phí kinh doanh, chi phí tiêu dùng, -
Working face
gương lò làm việc, mặt công tác, mặt tầng khai thác (đá), bề mặt chứa chất thải, công trường làm đường, gương lò,... -
Working feed
sự chạy dao làm việc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.