- Từ điển Anh - Việt
Working hours counter
Kỹ thuật chung
bộ đếm giờ làm việc
máy đếm giờ làm việc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Working hypothesis
giả thuyết làm việc, giả thiết làm việc, giả thuyết công tác, giả thuyết công tác, giả thuyết tác nghiệp, giả thuyết... -
Working interest
quyền lợi hoạt động, quyền lợi khai thác, -
Working item
phần tử hoạt động, -
Working joint
khe vận hành, mối nối thi công, -
Working kitchen
nhà bếp công nhân, -
Working knowledge
kiến thức thực hành, tri thức đủ để làm việc, tri thức đủ để làm việc, tri thức công tác, -
Working language
ngôn ngữ làm việc, ngôn ngữ làm việc, -
Working lay-out
họa đồ thực hiện, bố trí thực hiện, -
Working layer
lớp công tác, lớp làm việc, -
Working lead angle
góc tiếp cận làm việc, -
Working level
mức nước thi công, -
Working life
tuổi thọ làm việc, tuổi thọ sử dụng, thời gian công tác, thời hạn sử dụng (dung dịch), thời hạn phục vụ, thời hạn... -
Working lighting
sự chiếu sáng làm việc, -
Working load
tải trọng khi làm việc, sức nâng (của một thiết bị nâng), tải trọng cho phép, tải trọng có ích, tải trọng làm việc,... -
Working load (service load)
tải trọng khai thác, -
Working load limit
sức nâng tối đa, tải trọng giới hạn cho phép, -
Working loss es
sự tổn thất (năng lượng khi) làm việc, -
Working lunch
bữa ăn trưa làm việc, -
Working machine
máy cái, máy công cụ, -
Working major cutting edge
lưỡi cắt làm việc chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.