- Từ điển Anh - Việt
Working normal rake
Xem thêm các từ khác
-
Working oil
dầu gia công kim loại, -
Working on blown post
sự gia công ở vị trí thổi, -
Working operation
thao tác làm việc, nghiệp vụ công tác, -
Working order
tình trạng tốt (động cơ), thư tự làm việc, thứ tự làm việc, trạng thái chạy, trạng thái chạy (bình thường của máy... -
Working order weight
trọng lượng (đầu máy toa xe) ở trạng thái làm việc, -
Working orientation angle
góc định hướng làm việc, -
Working orthogonal clearance
khoảng trống làm việc vuông góc, -
Working orthogonal plane
mặt phẳng làm việc vuông góc, -
Working orthogonal wedge angle
góc chêm làm việc vuông góc, -
Working out
sự gia công, sự khai thác, sự nghiên cứu, -
Working paper
văn kiện làm việc, -
Working papers
giấy tờ làm việc, -
Working part
bộ phận làm việc, chi tiết làm việc, chi tiết hao mòn, chi tiết mài mòn, bộ phận làm việc, -
Working partner
cổ đông, hội viên hợp tư hoạt động, hội viên hoạt động, -
Working parts of a machine
những bộ phận tháo rời của máy, -
Working party
nhóm công tác, nhóm công tác, tổ công tác, ủy ban điều tra chuyên nhiệm, tổ công tác, ủy ban điều tra chuyên nhiệm, -
Working path
hành trình làm việc, -
Working period
giai đoạn làm việc, thời kỳ thao tác, -
Working perpendicular force
lực làm việc vuông góc, -
Working piston
pít tông công tác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.