- Từ điển Anh - Việt
Workstation Function (WSF)
Xem thêm các từ khác
-
Workstation Host Connection (WHC)
kết nối máy chủ của trạm làm việc, -
Workstation Operation System (WOS)
hệ thống khai thác trạm làm việc, -
Workstation address
địa chỉ trạm làm việc, -
Workstation category
loại trạm làm việc, -
Workstation controller (WSC)
bộ điều khiển trạm làm việc, -
Workstation description table
Nghĩa chuyên ngành: bảng mô tả trạm làm việc, -
Workstation identifier
số hiệu trạm làm việc, -
Workstation independent segment storage (WISS)
trạm làm việc có vùng lưu trữ, -
Workstation message queue
hàng thông báo trạm công việc, -
Workstation type
kiểu trạm làm việc, -
Workstation utility
tiệc ích trạm công việc, -
Workstation utility (WSU)
tiện ích trạm làm việc, -
Workstation window
màn hình làm việc, -
Workwoman
/ ´wə:k¸wumən /, Danh từ: nữ công nhân, Kỹ thuật chung: nữ công... -
World
/ wɜ:ld /, danh từ: thế giới, hoàn cầu, địa cầu, vũ trụ, vạn vật, thế gian, trần tục, cõi... -
World's average growth rate
tỉ lệ gia tăng bình quân của thế giới, -
World-beater
/ ´wə:ld¸bi:tə /, danh từ, người hoặc cái gì giỏi hơn, tốt hơn... tất cả các người hoặc cái gì khác -
World-class
/ ˈwɜrldˈklæs, ˈwɜrldˈklɑs /, Tính từ: cỡ thế giới, tốt vào loại nhất thế giới, a world-class... -
World-famous
/ ´wə:ld¸feiməs /, Tính từ: nổi tiếng khắp thế giới, Kinh tế:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.