- Từ điển Anh - Việt
World Geodetic System 184 (WGS-84)
Xem thêm các từ khác
-
World Intellectual Property Organization
tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới, -
World Leisure and Recreation Association
hiệp hội thế giới về nghỉ mát và giải trí, -
World Recreation Association of the Deaf
hiệp hội tái tạo của người điếc thế giới, -
World Telecommunications Policy Forum of ITU (WTPF)
diễn đàn chính sách viễn thông thế giới (itu), -
World Telecommunications Standardization Assembly (ITU) (WTSA)
hội nghị tiêu chuẩn hóa viễn thông thế giới (itu), -
World Tourism Organization
tổ chức du lịch thế giới, -
World Trade Center
trung tâm thương mại quốc tế (ở new york, mỹ), -
World Trade Organization
tổ chức thương mại thế giới, -
World Trade Organization (WTO)
tổ chức thương mại quốc tế, wto, tổ chức thương mại thế giới, -
World War I
đệ nhất thế chiến, -
World War II
đệ nhị thế chiến, -
World Weather Watch-WWW
theo dõi khí tượng thế giới, -
World Wide Net (WWN)
mạng toàn cầu, -
World Wide Web
www, -
World Wide Web Consortium (W3C)
tổ hợp công ty world wide web, -
World Wildlife Fund
quỹ thú hoang thế giới, -
World affairs
công việc thế giới, -
World bank group
tập đoàn ngân hàng thế giới, -
World class
hạng/tầm cỡ thế giới,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.