- Từ điển Anh - Việt
Wrapped
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
được bao bọc
Kỹ thuật chung
được cuộn
được quấn
Xây dựng
bọc [được bọc tốt]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wrapped bush
vòng lót bằng dây quấn, -
Wrapped bushing
ống lót căng, -
Wrapped connection
mối nối bọc dây, mối nối quấn dây, -
Wrapped in cellophane
Thành Ngữ:, wrapped in cellophane, kiêu căng, ngạo mạn, vênh váo -
Wrapped joint
bộ nối bọc, bộ nối kẹp, -
Wrapped pipe
ống trát ngoài, ống bọc, ống bọc (cách nhiệt), -
Wrapped yarn
sợi dệt bọc, sợi dệt cuộn, -
Wrapper
/ ´ræpə /, Danh từ: tờ bọc (sách); băng (tờ báo); lá áo (điếu xì gà), người bao gói; giấy... -
Wrapping
/ 'ræpiɳ /, Danh từ: vật bao bọc, vật quấn quanh, giấy bọc, vải phủ (vật liệu dùng để phủ... -
Wrapping-paper
Danh từ: giấy gói (để gói các bưu kiện, quà biếu), -
Wrapping craft paper
giấy gói, giấy bao bì, -
Wrapping machine
máy bọc (đường ống), máy bao gói, máy đóng bao, -
Wrapping material
vật liệu bọc, vật liệu bao quấn, -
Wrapping paper
giấy gói, giấy bao bì, giấy bao gói, giấy bọc, Nguồn khác: giấy bao bì, giấy gói, giấy bao bì,... -
Wrapping table
bàn bao gói, bàn đóng gói, -
Wrapround
đường viền, -
Wrapround plate
khuôn in quấn quanh trục, -
Wraps
, -
Wrapt
như rapt, -
Wrasse
/ ræs /, Danh từ: (động vật học) cá bàng chài, loài cá biển ăn được màu xám,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.