- Từ điển Anh - Việt
Writes
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
ghi
Giải thích VN: Thuật ngữ này diễn tả việc cấp hoặc bán lần đầu của một quyền chọn, có thể là quyền chọn bán hoặc mua.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Writhe
Danh từ: sự quặn đau, sự quằn quại, sự dằn vặt, sự đau khổ, sự uất ức, tình trạng chịu... -
Writhed
, -
Writhing
, -
Writing
/ ´raitiη /, Danh từ, số nhiều writings: sự viết; sự viết văn (nhất là sách), chữ viết (viết... -
Writing-cabinet
Danh từ: văn phòng, -
Writing-case
Danh từ: túi đựng đồ viết lách, -
Writing-desk
Danh từ: bàn viết, bàn giấy, -
Writing-ink
Danh từ: mực viết, -
Writing-paper
Danh từ: giấy viết thư, -
Writing-table
Danh từ: bàn viết, -
Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi, -
Writing back
sự vào sổ ngược lại để triệt tiêu một khoản ghi sai, -
Writing circuit
mạch ghi lại, -
Writing desk
bàn viết, -
Writing gun
súng phóng ghi (bộ dao động), -
Writing hand
bàn tay kiểu đang viết, -
Writing line
đường ghi, -
Writing mode
hướng ghi, -
Writing naked
bán khống, -
Writing pad
tập giấy ghi, tập giấy viết thư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.