- Từ điển Anh - Việt
Xerogaphy
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện
in selen
Giải thích VN: Phương thức in phó bảng bằng điện và cơ khí dùng các bề mặt phát xạ quang điện như selen.
Thuộc thể loại
điện,
Xem thêm các từ khác
-
Xerogel
xerogen, -
Xerograph
/ zi´rɔgræf /, bản in xêro, máy in xêro, -
Xerographic copying machine
máy sao chụp tĩnh điện, -
Xerographic installation
máy in xêro, -
Xerographic printer
máy in khô, máy in tĩnh điện, -
Xerography
Vật lý: phương pháp in chụp tĩnh điện, Điện lạnh: kỹ thuật in... -
Xeroma
bệnh khô mắt, -
Xeromenia
ký sinh khô, -
Xeromycteria
(chứng) khô niêm mạc mũi, -
Xerophagia
sự ăn thức ăn khô, ăn khan, -
Xerophagy
/ ziə'rɔfədʒi /, Tính từ: Ăn khô; ăn khan, -
Xerophilous
/ zi´rɔfiləs /, Tính từ: (nói về cây cối) ưa khô, chịu hạn, Cơ khí &... -
Xerophobia
(sự) ức chế tiết nước bọt, -
Xerophthalmia
/ ,ziərɔf'θælmjə /, Danh từ: (y học) bệnh khô mắt, Y Sinh: bệnh khô... -
Xerophthamia
chứng khô mắt (bệnh mắt do thiếu vitamin a), -
Xerophyte
/ ´ziərə¸fait /, Danh từ: (thực vật học) cây ưa khô, cây chịu hạn, Cơ... -
Xeroprinting
sự in tĩnh điện, -
Xeroradiography
phương pháp xero tia x., phép chụp tia x tĩnh điện, -
Xerosfomia
chứng khô miệng, -
Xerosis
/ 'zərousiz /, Y học: bệnh khô hạn (kết mạc da và niêm mạc khô bất thường),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.