- Từ điển Anh - Việt
Y
Mục lục |
/wai/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều Ys, Y's
Mẫu tự thứ hai mươi lăm trong bảng mẫu tự tiếng Anh
(toán học) ẩn số y
Vật hình Y
- Y chromosome
- nhiễm sắc thể Y
- Y-fronts
- quần chẽn của đàn ông
Viết tắt
Đồng Yên ( Yen) của Nhật Bản
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Y-Net Management Unit (YMU)
khối quản lý mạng y, -
Y- connection
ống nối chữ y, -
Y- engine
động cơ (có xi lanh bố trí theo kiểu) chữ y, -
Y- intersection
nút giao hình chữ y, -
Y-address
địa chỉ y, -
Y-amplifier
/ wai'æmplifaiə /, bộ khuếch đại y, bộ khuếch đại học, -
Y-axis
/ wai 'æksis /, Danh từ: (toán học) trục tung, trục y, trục ngang của máy bay, trục tung độ, -
Y-belt
dây đai dạng chữ y (dây đai an toàn cho em bé), -
Y-bend
ống chữ y, -
Y-branch
/ wai'brɑ:ntʃ /, Kỹ thuật chung: chạc ba, ống chữ t lệch, ống nối chữ y, y-branch fitting, khuỷu... -
Y-branch fitting
khuỷu ống, chạc ba, khuỷu nối ống chạc ba, chạc ba, khuỷu ống, -
Y-class insulation
các điện cấp y, cách điện cấp y, -
Y-connected
mạch đấu hình y, mạch đấu sao, -
Y-connection
/ ´waikə¸nekʃən /, Kỹ thuật chung: mạch đấu sao, sự mắc chữ y, -
Y-coupler
/ wai'kʌplə /, bộ ghép chữ y, -
Y-datum line
tuyến dữ liệu y, -
Y-deflection
sự lái tia dọc, -
Y-delta starter
bộ khởi động y-tam giác, bộ khởi động sao-tam giác, -
Y-delta transformation
sự chuyển đổi tam giác-sao, sự chuyển đổi pi-t, sự chuyển đổi sao-tam giác, -
Y-direction
hướng trục y,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.