- Từ điển Anh - Việt
Year-on-year
Xem thêm các từ khác
-
Year-round air conditioning
điều hòa không khí cả năm, sự điều hòa nhiệt độ không khí quanh năm, year-round air conditioning plant, hệ (thống) điều hòa... -
Year-round air conditioning plant
hệ (thống) điều hòa không khí cả năm, trạm điều hòa không khí cả năm, -
Year-round air conditioning plant (system)
trạm điều hòa không khí cả năm, -
Year-round air conditioning system
hệ (thống) điều hòa không khí cả năm, trạm điều hòa không khí cả năm, -
Year-round air cooling
làm lạnh không khí cả năm, -
Year-round air supply system
hệ (thống) cấp không khí cả năm, hệ thống cấp không khí cả năm, -
Year-round employment
thuê làm trọn năm, -
Year-round operation
sự vận hành cả năm, vận hành cả năm, -
Year-round ventilation
sự thông gió cả năm, thông gió cả năm, -
Year-to-year
cộng dồn trên tài khóa mỗi năm, -
Year 2000
năm 2000, year 2000 problem ., sự cố năm 2000 -
Year 2000 problem.
sự cố năm 2000, -
Year after year
Thành Ngữ:, year after year, hết năm này sang năm khác -
Year book
niên giám, -
Year by year
Thành Ngữ:, year by year, theo thời gian, năm tháng trôi qua -
Year in, year out
Thành Ngữ:, year in , year out, hằng năm, năm nào cũng vậy -
Year of account
năm kết toán, năm kết toán, -
Year of assessment
năm đánh thuế, -
Year of concrete
sản lượng bêtông (sau khi ngót),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.