- Từ điển Anh - Việt
Zee
Mục lục |
/zi:/
Thông dụng
Danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chữ Z
Xây dựng
mặt chữ Z
thép hình chữ Z
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Zee bar
thanh hình chữ z, -
Zeeman component
thành phần zeeman, -
Zeeman effect
hiệu ứng zeeman, -
Zees
thanh thép chữ z, dẫm chữ z, sắt hình chữ z, -
Zein
/ 'zi:in /, Danh từ: zein (đạm ngô), loại protein trong bắp (ngô), -
Zeinolysis
/ zi'noulisiz /, sự phân hủy zê-in, -
Zeiosis
/ ziou'si:z /, sự nổi bong bóng, sự tạo bong bóng, -
Zeire
/ 'ziə /, bệnh dịch tả, -
Zeism
/ 'zi:izm /, chứng loạn dinh dưỡng do ăn nhiều ngô, -
Zeitgeist
/ ´tsaitgaist /, Danh từ: hệ tư tưởng của thời đại, -
Zelotic
/ zi'lɔtik /, -
Zelotypia
(sự) quá khích 2 . (chứng) ghen tuông bệnh ghen tị, -
Zemindar
/ 'zemindɑ: /, Danh từ: ( anh-an) điền chủ, địa chủ, -
Zemstvo
/ zemstvəu /, hội đồng tự quản địa phương (nga), vải mỏng, vải voan., -
Zen
/ zen /, Danh từ: (phật giáo) phái zen, phái thiền, -
Zenana
/ ze'nɑ:nə /, Danh từ: khuê phòng, phòng riêng của phụ nữ ấn độ, vải mỏng để may quần áo... -
Zenana mission
Thành Ngữ:, zenana mission, công tác phổ biến vệ sinh y tế trong giới phụ nữ ấn độ -
Zener-hollomon parameter
đi-ốt zener, -
Zener breakdown
hiện tượng đánh thủng zener, -
Zener diode
đèn đi-ốt zener, đèn lưỡng cực zener, đi-ốt ổn áp, đi-ốt zener, temperature-compensated zener diode, đi-ốt zener bù nhiệt độ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.