- Từ điển Anh - Việt
Zero-address computer
Xem thêm các từ khác
-
Zero-address instruction
lệnh địa chỉ không, lệnh địa chỉ số không, lệnh địa chỉ zero, zero-address instruction format, dạng lệnh địa chỉ số... -
Zero-address instruction format
dạng lệnh địa chỉ số không, -
Zero-balance account
tài khoản đã kết toán, -
Zero-base budgeting
phương pháp lập ngân sách trên căn bản zero, -
Zero-base planning
phương pháp đặt kế hoạch trên cơ sở zero, -
Zero-bracket amount
số miễn thuế, -
Zero-coupon bond
trái phiếu không có phiếu lãi, trái phiếu không cuống, -
Zero-decrement
/ ´ziərou¸dekrimənt /, Xây dựng: sự không suy giảm, sự không tắt dần, -
Zero-energy level
mức năng lượng bằng không, -
Zero-free region
miền không chứa không điểm (của hàm số), -
Zero-gravity period
giai đoạn không trọng lượng, -
Zero-gravity switch
chuyển mạch không trọng lượng, công tắc trọng lượng zero, công tắc không trọng lượng, -
Zero-interest debenture bond
trái khoán không sinh lãi, trái phiếu có chiết khấu cao, -
Zero-level address
địa chỉ mức không, địa chỉ mức zero, địa chỉ tức thời, địa chỉ trực tiếp, -
Zero-lift angle
góc lực nâng bằng không, -
Zero-lift drag
lực cản khi lực nâng bằng không, -
Zero-load method
phương pháp không tải, -
Zero-loss circuit
mạng không tổn hao, -
Zero-luminance plane
mặt phẳng độ chói (đo được) bằng không, -
Zero-minus tick
dấu kiểm không tăng mà có giảm, dấu kiểm số không số âm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.