- Từ điển Anh - Việt
Zero flux
Xem thêm các từ khác
-
Zero fuel weight
trọng lượng máy bay không kể nhiên liệu, -
Zero gate
cửa số không, -
Zero gravity
trạng thái không trọng lượng, trạng thái không trọng lượng, -
Zero growth
sự không tăng trưởng zero economic growth, tăng trưởng số không, tăng trưởng zero, -
Zero head level
mực áp lực không, -
Zero hour
thành ngữ, (quân sự) giờ bắt đầu tấn công, zero hour, trong tiếng việt được gọi là giờ g, được dùng năm 1917 trong cuộc... -
Zero indicator
cái chỉ điểm không, -
Zero insert
sự chèn số không, -
Zero insert force connector
bộ nối không cần lực ép, đầu nối lực chèn bằng không, -
Zero instrument
thiết bị đo số không, -
Zero level
mực không, mực zero, mức không, bằng số không, mức số không, mức 0, mức độ không, mức zero, zero-level address, địa chỉ... -
Zero line
đường không, vạch không, đường số không, đường trung hòa, đường trung tính, -
Zero load
tải trọng bằng không, -
Zero load test
thí nghiệm không có tải trọng, -
Zero lock
khóa số không, -
Zero luminance
độ chói (đo được) bằng không, zero-luminance plane, mặt phẳng độ chói (đo được) bằng không -
Zero mark
mốc 0, vạch 0, mốc độ không, mốc số không, -
Zero matrix
ma trận không, -
Zero method
phương pháp không, phương pháp số không, -
Zero moisture index
chỉ số độ ẩm không khí, chỉ số độ ẩm không,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.