- Từ điển Nhật - Anh
どうとくがく
Xem thêm các từ khác
-
どうとくじょう
[ 道徳上 ] (n) morally/from the moral point of view -
どうとくしん
[ 道徳心 ] (n) moral sense -
どうとくげき
[ 道徳劇 ] (n) morality play -
どうとくか
[ 道徳家 ] (n) virtuous person -
どうとくりつ
[ 道徳律 ] (n) moral law -
どうとはんどう
[ 動と反動 ] action and reaction -
どうとおれる
[ どうと倒れる ] (v1) to topple over/to fall down all of a heap -
どうと倒れる
[ どうとおれる ] (v1) to topple over/to fall down all of a heap -
どうどくりょうほう
[ 同毒療法 ] (n) homeopathy -
どうどうと
[ 堂堂と ] without apology/without hesitation -
どうどうまわり
[ 堂堂回り ] go round in circles/circle a temple/roll-call vote -
どうどうたる
[ 堂堂たる ] (adj-t) magnificent/dignified/majestic/imposing/stately -
どうどうめぐり
[ 堂堂巡り ] (n) going around in circles -
どうなが
[ 胴長 ] (adj-na,n) possessing a long torso -
どうにいる
[ 堂に入る ] (exp) to become an expert/to be master at -
どうにか
(adv) in some way or other/one way or another/(P) -
どうにかこうにか
(exp) somehow or other -
どうにも
(exp) nothing can be done (to resolve it) -
どうにゅうぶ
[ 導入部 ] (n) entry/guide -
どうねんぱい
[ 同年輩 ] (n) persons of the same age
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.