- Từ điển Nhật - Anh
どこそこ
Xem thêm các từ khác
-
どこでも
[ 何処でも ] (uk) anywhere -
どことなく
[ 何処と無く ] (adv) (uk) somehow/for some reason/vaguely -
どこともなく
[ 何処とも無く ] (uk) aimlessly/somehow -
どこのどいつ
(exp) Who on earth? -
どこへともなく
(exp) suddenly disappears somewhere -
どこまで
[ 何処迄 ] (uk) how far/to what extent -
どこまでも
[ 何処迄も ] (uk) anywhere/through thick and thin/to the utmost/persistently/stubbornly/in all respects/thoroughly -
どこいら
[ 何処 ] (n) (uk) where/what place -
どこか
[ 何処か ] (adv,exp,n) (uk) somewhere/anywhere/in some respects/(P) -
どこからともなく
(exp) suddenly (appears) out of nowhere -
どころではない
[ 所ではない ] (suf) (uk) (strongly emphatic) too preoccupied or busy to even think of ~/~ is out of the question -
どこも
[ 何処も ] (uk) everywhere -
どこんじょう
[ 土根性 ] disposition -
どこらあたり
[ 何処ら辺り ] (n) where/whereabouts -
どいつ
[ 何奴 ] (n) who? -
どうきつうしん
[ 同期通信 ] synchronous communication -
どうきはずれ
[ 同期外れ ] synchronisation loss (in digital communications) -
どうきしき
[ 同期式 ] synchronization -
どうきしんごう
[ 同期信号 ] synchronous idle (SYN) -
どうきせい
[ 同期生 ] (n) classmate/graduates in the same class
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.