- Từ điển Nhật - Anh
何時でも
[いつでも]
(adv) (1) (uk) (at) any time/always/at all times/(2) never (with negative verb)/(3) whenever/(P)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
何時にない
[ いつにない ] unusual -
何時に無い
[ いつにない ] unusual -
何時のなしに
[ いつのなしに ] naturally -
何時の間にか
[ いつのまにか ] (adv) before one knows/unnoticed/unawares/(P) -
何時の間にやら
[ いつのまにやら ] unawares/unnoticed/before you know it -
何時まで
[ いつまで ] (adv) (uk) how long?/till when? -
何時までも
[ いつまでも ] (adv) (uk) forever/for good/eternally/as long as one likes/indefinitely/(P) -
何時ぞや
[ いつぞや ] (adv) once/some time ago -
何時しか
[ いつしか ] (adv) before one knows/unnoticed/unawares -
何時か
[ いつか ] (adv) (uk) sometime/someday/one day/some time or other/the other day/in due course/in time -
何時から
[ いつから ] since when/how long -
何時も
[ いつも ] (adv,n) (uk) always/usually/every time/never (with neg. verb)/(P) -
何時もの
[ いつもの ] usual/habitual -
何時もの通りに
[ いつものとおりに ] as always -
何時もより
[ いつもより ] (adv) (uk) more than usual -
何時何時
[ いつなんどき ] (adv) at any time/every moment -
何時何時までも
[ いついつまでも ] indefinitely/for a long time -
何時時分
[ いつじぶん ] about what time -
何時頃
[ いつごろ ] (n-t) about when/how soon/(P) -
何時間
[ なんじかん ] (exp) how many hours?/(P)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.