- Từ điển Nhật - Anh
使える
Xem thêm các từ khác
-
使い
[ つかい ] (n,vs) errand/message/messenger/bearer/use/usage/trainer/tamer/mission/familiar spirit/going as envoy/(P) -
使いっぱしり
[ つかいっぱしり ] (n) a person who is made to do things or go get things for someone else -
使いに遣る
[ つかいにやる ] (exp) to send a person on an errand -
使いこなす
[ つかいこなす ] (v5s) to handle (men)/to master (a tool)/to acquire a command of (a language) -
使いかって
[ つかいかって ] ease of use/user-friendliness -
使いをやる
[ つかいをやる ] (exp) to send a messenger -
使いやすい
[ つかいやすい ] (uk) easy to use -
使い古す
[ つかいふるす ] (v5s) to wear out (something) -
使い尽くす
[ つかいつくす ] (v5s) to use up/to squander -
使い分け
[ つかいわけ ] (n) proper use -
使い分ける
[ つかいわける ] (v1) to use properly -
使い切る
[ つかいきる ] (v5r) to use up/to exhaust/to wear out -
使い処
[ つかいどころ ] (n) use -
使い出
[ つかいで ] (n) lasting quality/good wearing -
使い出が有る
[ つかいでがある ] (exp) to bear long use -
使い先
[ つかいさき ] (n) the place where one is sent on an errand -
使い捨
[ つかいすて ] (n) throwaway/disposable -
使い捨て
[ つかいすて ] (n) throwaway/disposable/(P) -
使い様
[ つかいよう ] (n) how to use -
使い歩き
[ つかいあるき ] (n) running errands
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.