- Từ điển Nhật - Anh
当の
Xem thêm các từ khác
-
当の本人
[ とうのほんにん ] the person himself -
当たり
[ あたり ] (n-adv,n) hit/success/reaching the mark/per .../vicinity/neighborhood/(P) -
当たりを付ける
[ あたりをつける ] (exp) to give it a try -
当たりを取る
[ あたりをとる ] (exp) to make a hit -
当たり外れ
[ あたりはずれ ] (n) hit or miss/risk -
当たり屋
[ あたりや ] (n) lucky person/skilled batter/accident faker -
当たり年
[ あたりどし ] (n) good or lucky year -
当たり役
[ あたりやく ] (n) successful role -
当たり前
[ あたりまえ ] (adj-na,adj-no,n) usual/common/ordinary/natural/reasonable/obvious/(P) -
当たり散らす
[ あたりちらす ] (v5s) to find fault with everybody/to make oneself disagreeable -
当たり籤
[ あたりくじ ] (n) winning ticket/lucky number -
当たり狂言
[ あたりきょうげん ] (n) a hit play -
当たり芸
[ あたりげい ] (n) successful performance -
当たり障り
[ あたりさわり ] (n) obstacle -
当たり障りのない
[ あたりさわりのない ] harmless and inoffensive -
当たり障りの無い
[ あたりさわりのない ] harmless and inoffensive -
当たる
[ あたる ] (v5r) to be hit/to be successful/to face (confront)/to lie (in the direction of)/to undertake/to treat/to be equivalent to/to apply to/to... -
当り
[ あたり ] (n-adv,n) hit/success/reaching the mark/per .../vicinity/neighborhood/(P) -
当り前
[ あたりまえ ] (adj-na,adj-no,n) usual/common/ordinary/natural/reasonable/obvious/(P) -
当を得る
[ とうをうる ] (exp) to be in order/to be right
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.