- Từ điển Nhật - Anh
意味を捉える
Xem thêm các từ khác
-
意味上の主語
[ いみじょうのしゅご ] sense subject -
意味上の目的語
[ いみじょうのもくてきご ] sense object -
意味付ける
[ いみづける ] (v1) to give meaning to -
意味合い
[ いみあい ] (n) implication/nuance -
意味役割
[ いみやくわり ] semantic role -
意味原理
[ いみげんり ] semantics principle -
意味内容
[ いみないよう ] (n) semantic content (of a term)/meaning (of a sentence) -
意味深長
[ いみしんちょう ] (adj-na,n) profound (often hidden) meaning/pregnant with significance -
意味論
[ いみろん ] (n) semantics/the study of meaning -
意味部門
[ いみぶもん ] semantic component -
意図
[ いと ] (n) intention/aim/design/(P) -
意図的
[ いとてき ] (adj-na) intentional/on purpose -
意固地
[ いこじ ] (adj-na,n) perversity -
意欲
[ いよく ] (n) will/desire/ambition/(P) -
意気
[ いき ] (n) spirit/heart/disposition -
意気が揚がっている
[ いきがあがっている ] (exp) to be in high spirits -
意気地
[ いくじ ] (n) self-respect/self-confidence/guts/backbone/(P) -
意気地なし
[ いくじなし ] (n) coward/timid creature -
意気地のない
[ いくじのない ] spineless/backboneless/timid/cowardly/weak-kneed -
意気揚々
[ いきようよう ] (adj-na,n) triumphant/exultant/in high spirits
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.