- Từ điển Nhật - Anh
願状
Xem thêm các từ khác
-
願解き
[ がんほどき ] (n) release from a vow -
願面
[ がんめん ] the front page of an application blank -
願酒
[ がんしゅ ] praying at a temple or shrine for help to stop drinking -
顔
[ かお ] (n) face (person)/(P) -
顔つき
[ かおつき ] (n) (outward) looks/features/face/countenance/expression -
顔なじみ
[ かおなじみ ] (n) acquaintance/friend/familiar face/(P) -
顔に泥を塗る
[ かおにどろをぬる ] (exp) to bring disgrace (dishonor) on/to fling mud at -
顔の作り
[ かおのつくり ] features of the face -
顔の広い人
[ かおのひろいひと ] person with many contacts -
顔ぶれ
[ かおぶれ ] (n) member -
顔から火が出る
[ かおからひがでる ] (v1) to be extremely embarrassed/to burn with shame -
顔アップ
[ かおアップ ] close-up of a face -
顔をつぶす
[ かおをつぶす ] (exp) to cause loss of face -
顔をしかめる
[ かおをしかめる ] (v1) to grimace/to frown -
顔を合わせる
[ かおをあわせる ] (v1) to meet/to face someone -
顔を潰される
[ かおをつぶされる ] (exp) to lose face/to be put out of countenance -
顔を立てる
[ かおをたてる ] (v1) to save face -
顔を赤らめる
[ かおをあからめる ] (exp) to change color/to blush -
顔付き
[ かおつき ] (n) (outward) looks/features/face/countenance/expression/(P) -
顔作り
[ かおづくり ] (n) shape of the head/using make-up
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.