Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あかうみがめ

Mục lục

[ 赤海亀 ]

/ XÍCH HẢI QUY /

n

Rùa caretta

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あかさび

    Mục lục 1 [ 赤錆 ] 1.1 / XÍCH * / 1.2 n 1.2.1 Gỉ sét [ 赤錆 ] / XÍCH * / n Gỉ sét
  • あかかぶ

    Mục lục 1 [ 赤蕪 ] 1.1 / XÍCH VU / 1.2 n 1.2.1 Cây cải đỏ [ 赤蕪 ] / XÍCH VU / n Cây cải đỏ
  • あかせん

    Mục lục 1 [ 赤線 ] 1.1 / XÍCH TUYẾN / 1.2 n 1.2.1 tuyến đỏ/chốn lầu xanh [ 赤線 ] / XÍCH TUYẾN / n tuyến đỏ/chốn lầu xanh...
  • あかせんちく

    [ 赤線地区 ] n lầu xanh/chốn lầu xanh
  • あかす

    Mục lục 1 [ 飽かす ] 1.1 v5s 1.1.1 cho đầy đủ/cho (ăn, uống) no nê/đổ (tiền)/không tiếc tiền/tiêu rất nhiều tiền 2 [...
  • あかチン

    Mục lục 1 [ 赤チン ] 1.1 / XÍCH / 1.2 n 1.2.1 Thuốc đỏ [ 赤チン ] / XÍCH / n Thuốc đỏ マーキュロクロム、マーキュロクローム、マーキュロ、赤チン :1...
  • あかりとり

    Mục lục 1 [ 明かり採り ] 1.1 / MINH THẢI / 1.2 n 1.2.1 Cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng [ 明かり採り ]...
  • あかりしょうじ

    Mục lục 1 [ 明かり障子 ] 1.1 / MINH CHƯỚNG TỬ / 1.2 n 1.2.1 Cửa được dán giấy trắng một bên để lấy ánh sáng [ 明かり障子...
  • あかめ

    Mục lục 1 [ 赤目 ] 1.1 / XÍCH MỤC / 1.2 n 1.2.1 Mắt bị sung huyết do bệnh hay do lao lực/đau mắt đỏ [ 赤目 ] / XÍCH MỤC /...
  • あかわいん

    [ 赤ワイン ] n rượu vang đỏ 私たちの調査によると、白ワインよりも赤ワインを飲む人が多いという結果が出た :Theo...
  • あかもん

    Mục lục 1 [ 赤門 ] 1.1 / XÍCH MÔN / 1.2 n 1.2.1 Cổng đỏ [ 赤門 ] / XÍCH MÔN / n Cổng đỏ なーんだ、これが赤門?もっと大きいのかと思ってたよ。 :\"Cái...
  • あかん

    n, int vô ích/vô vọng
  • あかんべ

    n, int việc làm điệu bộ kéo xệch mắt xuống và lè lưỡi/lêu lêu
  • あかんべえ

    n, int việc làm điệu bộ kéo xệch mắt xuống và lè lưỡi/lêu lêu
  • あかんべえい

    n, int việc làm điệu bộ kéo xệch mắt xuống và lè lưỡi/lêu lêu
  • あかんぼう

    [ 赤ん坊 ] n em bé sơ sinh 赤ん坊[赤ちゃん]は大人や子どもと同じように泳ぐことはできない。 :Trẻ sơ sinh không...
  • あからがお

    Mục lục 1 [ 赤ら顔 ] 1.1 / XÍCH NHAN / 1.2 n 1.2.1 Mặt đỏ [ 赤ら顔 ] / XÍCH NHAN / n Mặt đỏ 赤ら顔をしている :Bị đỏ...
  • あからさま

    Mục lục 1 [ 明白 ] 1.1 / MINH BẠCH / 1.2 n 1.2.1 sự minh bạch [ 明白 ] / MINH BẠCH / n sự minh bạch 彼が言わんとしていることの本質は非常に明白だ:...
  • あからめる

    [ 赤らめる ] v1 làm cho đỏ lên/làm cho đỏ mặt 自分のことが話題になるたびに、彼女は顔を赤らめる :Cô ấy đỏ...
  • あからむ

    Mục lục 1 [ 赤らむ ] 1.1 v5m 1.1.1 trở nên đỏ/đỏ lên/ửng hồng/ửng đỏ 2 [ 明らむ ] 2.1 v5m 2.1.1 rạng sáng [ 赤らむ ]...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top