Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あけがた

Mục lục

[ 明け方 ]

n-adv, n-t

bình minh/lúc bình minh
明け方から夕暮れまで: từ sáng sớm tới tối mịt
明け方の太陽: mặt trời buổi sớm
明け方に目が覚める: tỉnh dậy lúc bình minh

[ 明方 ]

n

rạng đông

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あけわたし

    Kinh tế [ 明渡 ] sự bỏ không (nhà cửa, đất đai) [vacation (of land or building)] Explanation : 土地・建物・部屋などを、立ち退いて他人に委ねること。
  • あける

    Mục lục 1 [ 開ける ] 1.1 v1 1.1.1 mở 1.1.2 há 1.1.3 đào/đục/khoan 2 [ 空ける ] 2.1 v1, vt 2.1.1 làm cạn/làm rỗng/để trống/bỏ...
  • あげおろし

    Mục lục 1 [ 上げ下ろし ] 1.1 / THƯỢNG HẠ / 1.2 n 1.2.1 Việc nâng lên và hạ xuống [ 上げ下ろし ] / THƯỢNG HẠ / n Việc...
  • あげく

    Mục lục 1 [ 挙げ句 ] 1.1 n-adv 1.1.1 sau/sau rốt 2 [ 挙句 ] 2.1 n-adv 2.1.1 sau/sau rốt/kết cục/rốt cuộc 3 [ 揚げ句 ] 3.1 n-adv...
  • あげくのはて

    Mục lục 1 [ 挙げ句の果て ] 1.1 / CỬ CÚ QUẢ / 1.2 n 1.2.1 cuối cùng/kết cục/rốt cuộc/trên hết 2 [ 挙句の果て ] 2.1 / CỬ...
  • あげそうば

    Mục lục 1 [ 上げ相場 ] 1.1 / THƯỢNG TƯƠNG TRƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 Thị trường có cổ phần tăng giá [ 上げ相場 ] / THƯỢNG...
  • あげだたみ

    Mục lục 1 [ 上げ畳 ] 1.1 / THƯỢNG ĐIỆP / 1.2 n 1.2.1 Chỗ ngủ hay chỗ ngồi của khách quí được lót bằng hai tấm thảm...
  • あげだま

    Mục lục 1 [ 揚げ玉 ] 1.1 / DƯƠNG NGỌC / 1.2 n 1.2.1 Những hạt bột cháy cặn lại sau khi rán Tempura [ 揚げ玉 ] / DƯƠNG NGỌC...
  • あげちにじるし

    Kinh tế [ 揚げ地荷印 ] ký hiệu cảng đến [port mark] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • あげちふぁいなるじょうけん

    [ 揚げ地ファイナル条件 ] n điều kiện quyết định số lượng tại cảng dỡ
  • あげちふとうわたしじょうけん

    Kinh tế [ 揚げ地埠頭渡し条件 ] điều kiện bốc dỡ tại cầu cảng [quay terms] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • あげちせんたくかもつ

    Kinh tế [ 揚げ地選択貨物 ] hàng chọn cảng đến [optional cargo] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • あげど

    Mục lục 1 [ 揚げ戸 ] 1.1 / DƯƠNG HỘ / 1.2 n 1.2.1 Cửa sập/Màn cuốn [ 揚げ戸 ] / DƯƠNG HỘ / n Cửa sập/Màn cuốn
  • あげなべ

    Mục lục 1 [ 揚げ鍋 ] 1.1 / DƯƠNG OA / 1.2 n 1.2.1 Chảo sâu lòng [ 揚げ鍋 ] / DƯƠNG OA / n Chảo sâu lòng
  • あげに

    Kinh tế [ 揚げ荷 ] hàng dỡ [landing cargo] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • あげはちょう

    Mục lục 1 [ 揚羽蝶 ] 1.1 / DƯƠNG VŨ ĐIỆP / 1.2 n 1.2.1 bướm đuôi nhạn [ 揚羽蝶 ] / DƯƠNG VŨ ĐIỆP / n bướm đuôi nhạn
  • あげひばり

    Mục lục 1 [ 揚げ雲雀 ] 1.1 / DƯƠNG VÂN TƯỚC / 1.2 n 1.2.1 Chim sơn ca bay nhảy và hót véo von trong không trung [ 揚げ雲雀 ] /...
  • あげぶた

    Mục lục 1 [ 上げ蓋 ] 1.1 / THƯỢNG CÁI / 1.2 n 1.2.1 Tấm phản làm giường có thể tháo dỡ để chứa đồ/Tấm phản gỗ đặt...
  • あげまき

    Mục lục 1 [ 揚げ巻 ] 1.1 / DƯƠNG QUYỂN / 1.2 n 1.2.1 Nem rán [ 揚げ巻 ] / DƯƠNG QUYỂN / n Nem rán
  • あげまく

    Mục lục 1 [ 揚げ幕 ] 1.1 / DƯƠNG MẠC / 1.2 n 1.2.1 Rèm cửa lối dẫn vào hậu trường trong kịch Nô [ 揚げ幕 ] / DƯƠNG MẠC...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top