Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いっぱんきょうてい

Kinh tế

[ 一般協定 ]

hiệp định chung [general agreement]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • いっぱんきょうよう

    Mục lục 1 [ 一般教養 ] 1.1 / NHẤT BAN GIÁO DƯỠNG / 1.2 n 1.2.1 đại cương (giáo dục)/đào tạo cơ bản/đào tạo những kiến...
  • いっぱんくぎりし

    Tin học [ 一般区切り子 ] ký hiệu ngăn cách chung/ký hiệu định ranh giới chung [general delimiter (role)]
  • いっぱんくぎりしきのう

    Tin học [ 一般区切り子機能 ] vai trò ký hiệu ngăn cách chung [general delimiter role]
  • いっぱんそんしょう

    Kỹ thuật [ 一般損傷 ] tổn hại thông thường
  • いっぱんてき

    Mục lục 1 [ 一般的 ] 1.1 n 1.1.1 chung chung 1.2 adj-na 1.2.1 phổ biến/chung 2 Tin học 2.1 [ 一般的 ] 2.1.1 tổng quát/chung [general]...
  • いっぱんてきなしんちょうど

    Kỹ thuật [ 一般的な伸長度 ] độ giãn dài tương đối
  • いっぱんてきごうせい

    Tin học [ 一般適合性 ] thích nghi chung [general conformance]
  • いっぱんとりひきじょうけん

    Kinh tế [ 一般取引条件 ] điều kiện chung giao dịch [general conditions of sale] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いっぱんに

    Mục lục 1 [ 一般に ] 1.1 adv 1.1.1 chung/nói chung 2 Tin học 2.1 [ 一般に ] 2.1.1 nhìn chung [in general] [ 一般に ] adv chung/nói chung...
  • いっぱんはいふ

    Tin học [ 一般配布 ] phân phối chung [general distribution (of software, e.g.)]
  • いっぱんはんばいじょうけん

    Kinh tế [ 一般販売条件 ] điều kiện chung bán hàng [general conditions of sale] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いっぱんひきわたしじょうけん

    Kinh tế [ 一般引渡条件 ] điều kiện chung giao [general terms of delivery] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いっぱんぶんるいたいけい

    Tin học [ 一般分類体系 ] hệ thống phân loại tổng quát [universal classification system/general classification system]
  • いっぱんほうのうりょく

    Kinh tế [ 一般法能力 ] năng lực pháp luật chung [general legal capacity] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いっぱんぼうえき

    Kinh tế [ 一般貿易 ] buôn bán chung [general trade] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いっぱんじったい

    Tin học [ 一般実体 ] thực thể tổng quát [general entity]
  • いっぱんじったいさんしょう

    Tin học [ 一般実体参照 ] tham chiếu thực thể tổng quát [general entity reference]
  • いっぱんじょうけん

    Kinh tế [ 一般条件 ] điều kiện chung [general conditions] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いっぱんしじょう

    Kinh tế [ 一般市場 ] thị trường tự do [open market] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いっぱんしんようとりひき

    Kinh tế [ 一般信用取引 ] giao dịch trên tiền bảo chứng [Margin trading] Category : 取引(売買) Explanation : 信用取引の種類の一つ。///決済の期限及び逆日歩の金額等を、投資家と証券会社との間で自由に決定できる信用取引のことをいう。///平成10年12月から新たに導入された。一般信用取引の場合、証券会社は貸借取引を行うことはできない。...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top