- Từ điển Nhật - Việt
いまごろ
[ 今ごろ ]
n-adv, n-t
giờ này/khoảng thời gian này
- 田辺君は今ごろもう大阪に着いているだろう。: Tanabe giờ này có lẽ đã đến Osaka.
- 毎年今ごろは天気が変わりやすい。: Khoảng thời gian này năm nào thời tiết cũng dễ biến đổi.
- 明日の今ごろまでには全部片付けられるでしょう。: Bằng giờ này ngày mai, có lẽ tôi đã dọn xong hết.
- 今ごろ誰だろう。: Không hiểu ai (đến) vào cái giờ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
いまいましい
n hờn tủi -
いまさら
[ 今更 ] n, adv đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn) 今更謝ってはだめだ。: Đến lúc này mới xin lỗi thì muộn rồi.... -
いまから
[ 今から ] n, n-adv từ nay -
いません
n không có -
いま一つ
[ いまひとつ ] adv thêm(một người hoặc vật) nữa/thêm một chút nữa/thêm...nữa いま一つ、その国でちょっと驚いたことがある:... -
いまわしい
Mục lục 1 [ 忌まわしい ] 1.1 adj 1.1.1 kỵ 1.1.2 ghê sợ/đáng tránh xa [ 忌まわしい ] adj kỵ ghê sợ/đáng tránh xa 多くの忌まわしい事件が毎日起こっている。:... -
いみ
Mục lục 1 [ 意味 ] 1.1 n 1.1.1 ý nghĩa/nghĩa 2 [ 意味する ] 2.1 vs 2.1.1 có nghĩa là/có ý nghĩa là/có nghĩa rằng [ 意味 ] n ý... -
いみきらい
[ 忌み嫌い ] adj kiêng -
いみきらう
[ 忌み嫌う ] adj kiêng cữ -
いみぶんせき
Tin học [ 意味分析 ] sự phân tích ngữ nghĩa [semantic factoring] -
いみがある
[ 意味がある ] n có nghĩa -
いみがわかる
[ 意味が分かる ] n hiểu ý -
いみことば
[ 忌み言葉 ] n lời lẽ kiêng kị 私達は、時々忌み言葉を使った方がいい: Đôi khi chúng ta cũng nên sử dụng lời lẽ... -
いみかんけい
Tin học [ 意味関係 ] mối quan hệ ngữ nghĩa [semantic relation] -
いみネットワーク
Tin học [ 意味ネットワーク ] mạng ngữ nghĩa [semantic network (AI)] -
いみをりかいする
[ 意味を理解する ] vs hiểu ý -
いみん
[ 移民 ] n dân di cư/sự di dân 日本からカナダへ移民した人たちの歴史はあまり知られていない。: Ít người biết về... -
いみんぞく
[ 移民族 ] n dị tộc -
いがた
Mục lục 1 [ 鋳型 ] 1.1 n 1.1.1 khuôn đúc/khuôn 2 Kỹ thuật 2.1 [ 鋳型 ] 2.1.1 khuôn đúc [mold] [ 鋳型 ] n khuôn đúc/khuôn Kỹ... -
いがく
[ 医学 ] n y học 医学界: Giới y học 医学生: Sinh viên y khoa 医学博士: Tiến sĩ y khoa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.