Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

うき

Mục lục

[ 雨期 ]

n

mùa mưa
この島では11月から雨期にはいる。: Ở hòn đảo này, mùa mưa bắt đầu vào tháng 11.

[ 雨季 ]

n

mùa mưa
雨季作: mùa thu hoạch vào mùa mưa
熱帯地方の雨季 : mùa mưa ở vùng nhiệt đới

[ 浮き ]

v1

phao

Kỹ thuật

[ 浮き ]

nổi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • うきくさ

    Mục lục 1 [ 浮き草 ] 1.1 / PHÙ THẢO / 1.2 n 1.2.1 bèo [ 浮き草 ] / PHÙ THẢO / n bèo
  • うきくさとあわ

    [ 浮草と泡 ] n bọt bèo
  • うきどっく

    Mục lục 1 [ 浮きドック ] 1.1 v1 1.1.1 ụ nổi 2 Kinh tế 2.1 [ 浮きドック ] 2.1.1 ụ nổi [floating dock] [ 浮きドック ] v1 ụ...
  • うきながれる

    [ 浮き流れる ] adv lềnh bềnh
  • うきばし

    Mục lục 1 [ 浮橋 ] 1.1 n 1.1.1 cầu phao 1.1.2 cầu nổi [ 浮橋 ] n cầu phao cầu nổi
  • うきぼり

    [ 浮き彫り ] n sự chạm/sự đắp nổi/nghệ thuật chạm khắc 浮き彫り細工: nghề chạm khắc 浮き彫り細工師: nhà điêu...
  • うきうき

    Mục lục 1 [ 浮き浮き ] 1.1 n 1.1.1 sự vui sướng/niềm hân hoan 1.2 adv 1.2.1 vui vẻ/hân hoan/vui sướng/rộn ràng/hân hoan/khấp...
  • うきめ

    [ 憂き目 ] n sự gian khổ/sự khốn khó/sự đau đớn/sự khổ sở/nỗi bất hạnh 解雇の憂き目に遭う: đối mặt với những...
  • うきよえ

    [ 浮世絵 ] n tranh ukiyoe 日本浮世絵協会 : hiệp hội tranh ukiyoe Nhật Bản 日本浮世絵博物館: viên bảo tàng tranh ukiyoe...
  • うく

    [ 浮く ] v5k nổi/lơ lửng 空に浮く: lơ lửng trên bầu trời 水に浮くほど軽い: nhẹ đến nỗi nổi cả trên mặt nước
  • うぐいす

    Mục lục 1 [ 鶯 ] 1.1 n 1.1.1 hoàng oanh 1.1.2 hoàng anh 1.1.3 chim oanh [ 鶯 ] n hoàng oanh hoàng anh chim oanh
  • うそ

    Mục lục 1 [ 嘘 ] 1.1 n 1.1.1 xạo 1.1.2 sự không hợp lý 1.1.3 lời nói dối/sự dối trá/sự giả dối 1.1.4 bịa chuyện [ 嘘...
  • うそつき

    Mục lục 1 [ 嘘つき ] 1.1 n 1.1.1 kẻ nói dối/kẻ nói láo/loại bốc phét/loại ba hoa/kẻ nói phét 1.2 adj-no, uk 1.2.1 nói dối/nói...
  • うそつけ

    n kẻ nói dối/kẻ nói láo/kẻ nói điêu/kẻ bịa chuyện
  • うそをつく

    [ 嘘をつく ] adj-no, uk nói phách
  • うそをいう

    Mục lục 1 [ うそを言う ] 1.1 n 1.1.1 điêu ngoa 2 [ 嘘を言う ] 2.1 adj-no, uk 2.1.1 nói láo 2.1.2 nói dối 2.1.3 nói dóc [ うそを言う...
  • うそを言う

    [ うそをいう ] n điêu ngoa
  • うだい

    [ 宇内 ] n cả thế giới 宇内経済のあり方は急速に変化しているので、日本経済もその波に捕らえられてしまうだろう:...
  • うだうだ

    adv con cà con kê/dài lê thê/dài lòng つまらないことをうだうだ言うな: đừng nói con cà con kê những chuyện chán ngắt...
  • うち

    Mục lục 1 [ 家 ] 1.1 n 1.1.1 nhà ở 2 [ 内 ] 2.1 n 2.1.1 trong khoảng thời gian/nhân lúc 2.1.2 trong 2.1.3 bên trong/ở giữa [ 家 ]...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top