Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

うんぱん

Mục lục

[ 運搬 ]

n

sự vận tải/sự chuyên chở/sự vận chuyển/chở
危険物の運搬 : vận chuyển hàng nguy hiểm (hàng dễ cháy nổ)
工場内運搬: vận chuyển nội bộ (trong nhà máy)
その会社はオフィス用の家具を運搬している : công ty đó chuyên nhận vận chuyển đồ dùng văn phòng
運搬業: ngành vận tải
運搬車: xe vận chuyển
運搬距離: cự ly chuyên chở
運搬装置: thiết bị vận

[ 運搬する ]

vs

vận tải/chở/chuyên chở
石油をタンカーで運搬する: Chở dầu bằng tanker.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • うんぱんひよう

    Kinh tế [ 運搬費用 ] Chi phí vận chuyển [Freight cost]
  • うんぱんクラス

    Tin học [ 運搬クラス ] lớp mang [bearer class]
  • うんぱん/ゆそう

    Kinh tế [ 運搬/輸送 ] vận tải/chuyên chở [trasportation]
  • うんぼになるようなおおきなおと

    [ うんぼになるような大きな音 ] n chói tai
  • うんぼになるような大きな音

    [ うんぼになるようなおおきなおと ] n chói tai
  • うんが

    Mục lục 1 [ 運河 ] 1.1 n 1.1.1 sông ngòi 1.1.2 rãnh 1.1.3 rạch 1.1.4 kênh đào [ 運河 ] n sông ngòi rãnh rạch kênh đào 運河、川、小川はすべて、水路の種類だ :...
  • うんがのつうこうりょう

    Kinh tế [ 運河の通行料 ] thuế kênh [canalage/canal dues (or canal tolls)]
  • うんえい

    Mục lục 1 [ 運営 ] 1.1 n 1.1.1 sự quản lý/việc quản lý 2 [ 運営する ] 2.1 vs 2.1.1 quản lý/điều hành/kinh doanh/điều phối/chỉ...
  • うんえいしゃ

    Tin học [ 運営者 ] nhà cung cấp/quản lý viên [provider/manager]
  • うんえいかんりきかん

    Kinh tế [ 運営管理機関 ] tổ chức quản lý [Organization for administration] Category : 年金・保険 Explanation : 確定拠出年金の運用・管理を担当する機関。///主な業務は、運用関連業務と記録関連業務に分けられる。
  • うんじょうにとびたつ

    [ 雲上に飛び立つ ] n đằng vân
  • うんじょうにのぼる

    [ 雲上に昇る ] n đằng vân
  • うんざり

    n sự chán/sự chán ngấy/sự ngán ngẩm 彼女の長い話に~とした。: Phát chán vì câu chuyện dài của cô ta.
  • うんこ

    n, col việc đại tiện/đại tiện/ỉa/đi ngoài/ị 1日1回便が出れば(健康な証拠だから)医者はいらない: nếu một ngày...
  • うんこう

    [ 運行 ] n sự vận hành/sự chuyển động 星の運行 : chuyển động của những vì sao
  • うんこうする

    [ 運行する ] n vận hành
  • うんい

    Mục lục 1 [ 云為 ] 1.1 / VÂN VI / 1.2 n 1.2.1 nói và làm [ 云為 ] / VÂN VI / n nói và làm
  • うんめい

    Mục lục 1 [ 運命 ] 1.1 vs 1.1.1 tiền định 1.1.2 số phận 1.1.3 số mạng 1.1.4 số kiếp 1.1.5 phận 1.1.6 duyên số 1.1.7 định...
  • うんめいづける

    [ 運命付ける ] n an bài/định mệnh an bài 最初から破たんが運命付けられている: số phận hẩm hiu được an bài ngay từ...
  • うんめいをうらなう

    [ 運命を占う ] n bói số
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top