Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

えいじコード

Tin học

[ 英字コード ]

mã ký tự chữ [alphabetic code]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • えいじコードかしゅうごう

    Tin học [ 英字コード化集合 ] tập ký tự đã được mã hoá/bộ ký tự đã được mã hoá [alphabetic coded set]
  • えいじゅう

    [ 永住 ] n sự cư trú thường xuyên/sự cư trú vĩnh viễn/sự sinh sống vĩnh viễn 彼はスペインに渡って永住しようと決心した。:...
  • えいじゅうち

    Kinh tế [ 永住地 ] nơi thường trú [permanent residence]
  • えいしゃき

    Mục lục 1 [ 映写機 ] 1.1 n 1.1.1 máy quay phim 1.1.2 máy chiếu phim 1.1.3 máy chiếu [ 映写機 ] n máy quay phim máy chiếu phim máy...
  • えいしゃする

    Mục lục 1 [ 映写する ] 1.1 n 1.1.1 chớp bóng 1.1.2 chiếu xi-nê 1.1.3 chiếu phim [ 映写する ] n chớp bóng chiếu xi-nê chiếu...
  • えいこ

    [ 栄枯 ] n sự thăng trầm/cuộc đời gian truân これは政治リーダーたちの栄枯盛衰の物語である: câu chuyện này kể về...
  • えいこくおうりつじどうしゃクラブ

    Kỹ thuật [ 英国王立オートマチック車クラブ ] Câu lạc bộ Ô tô Hoàng gia [Roayl Automobile Club (RAC)]
  • えいこくぎんこうきょうかい

    [ 英国銀行協会 ] n Hiệp hội các ngân hàng Anh
  • えいこくはいくきょうかい

    [ 英国俳句協会 ] n Hiệp hội Haiku Anh
  • えいこくほうそうきょうかい

    [ 英国放送協会 ] n Công ty Phát thanh Anh
  • えいこくこうくう

    Mục lục 1 [ 英国航空 ] 1.1 / ANH QUỐC HÀNG KHÔNG / 1.2 n 1.2.1 Hãng hàng không Anh quốc [ 英国航空 ] / ANH QUỐC HÀNG KHÔNG / n...
  • えいこくさんぎょうれんめい

    [ 英国産業連盟 ] n Liên đoàn Công nghiệp Anh
  • えいこくせきゆがいしゃ

    [ 英国石油会社 ] n Công ty Dầu lửa Anh
  • えいこくポンドだてさい

    Kinh tế [ 英国ポンド建て債 ] trái phiếu mệnh giá đồng bảng Anh [Pound sterling-denominated bond] Category : 債券 Explanation : 英国の通貨のポンドで発行される債券
  • えいこくゆしゅつちょうさきょうかい

    Kinh tế [ 英国輸出調査協会 ] Hiệp hội nghiên cứu Xuất khẩu Anh [British Export Trade Research Association]
  • えいこう

    Mục lục 1 [ 栄光 ] 1.1 n 1.1.1 vinh quang 1.1.2 vinh hiển 1.1.3 vinh 1.1.4 thanh danh [ 栄光 ] n vinh quang 勝利の栄光はその一番若い泳者の上に輝いた。:...
  • えいこうにつつまれる

    [ 栄光に包まれる ] n vinh thân
  • えいこさくにん

    Kinh tế [ 永小作人 ] người thuê đất lâu dài [tenant by perpetual lease; emphyteuta]
  • えいこさくけん

    Kinh tế [ 永小作権 ] quyền thuê đất lâu dài [perpetual lease (of land); emphyteusis] Explanation : 長期間耕作または牧畜をするために、小作料を支払って他人の土地を使用する権利。江戸時代、開墾した土地を永代耕作できるという慣行上の権利があったのを、民法では20年以上50年以下に限り、他人の土地を使用することができる物権とした。
  • えいこさくけんしゃ

    Kinh tế [ 永小作権者 ] người có quyền thuê đất lâu dài [tenant by perpetual lease; emphyteuta]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top