- Từ điển Nhật - Việt
えむあーるあい
Xem thêm các từ khác
-
えむいーえむ
Kỹ thuật [ MEM ] Phương pháp entropy cực đại [maximum entropy method] -
じ
Mục lục 1 [ 児 ] 1.1 / NHI / 1.2 n-suf 1.2.1 trẻ nhỏ 2 [ 字 ] 2.1 n 2.1.1 chữ 3 [ 璽 ] 3.1 n 3.1.1 triện của vua 4 [ 痔 ] 4.1 n 4.1.1... -
じおくりてん
Tin học [ 字送り点 ] điểm thoát ra [escapement point] -
じた
Mục lục 1 [ 自他 ] 1.1 n 1.1.1 tự động từ và tha động từ 1.1.2 mình và người khác [ 自他 ] n tự động từ và tha động... -
じたく
[ 自宅 ] n nhà mình/nhà -
じたくよう
Tin học [ 住宅用 ] sử dụng ở nhà [home, residential use] -
じたばた
adv vùng vẫy/vật lộn/đấu tranh/quằn quại -
じたばたする
vs vùng vẫy/vật lộn/đấu tranh/quằn quại -
じたい
Mục lục 1 [ 事態 ] 1.1 n 1.1.1 tình hình 2 [ 字体 ] 2.1 n 2.1.1 kiểu chữ 3 [ 自体 ] 3.1 n 3.1.1 sự tự thân/chính 3.2 adv 3.2.1 tự... -
じぎ
[ 時宜 ] n sự đúng lúc/sự đúng thời/việc chào đón mùa mới 現時点ではまさに時宜を得たものだ :Thời điểm hiện... -
じぞく
[ 持続 ] n sự kéo dài/kéo dài -
じぞくてきなゆうこうせい
Tin học [ 持続的な有効性 ] lâu dài/bền lâu [persistence] -
じぞくかのう
Tin học [ 持続可能 ] có thể chịu được [sustainable] -
じぞうぼさつ
[ 地蔵菩薩 ] n bồ tát địa tạng -
じぎゃくてき
[ 自虐的 ] adj-na tự giày vò -
じぎをする
[ 辞儀をする ] v1 vái -
じぎょう
Mục lục 1 [ 事業 ] 1.1 n 1.1.1 sự nghiệp/dự án 1.1.2 công tác/nhiệm vụ phải làm 1.1.3 công cuộc 2 Kinh tế 2.1 [ 事業 ] 2.1.1... -
じぎょうきょうりょくけいやく
Kinh tế [ 事業協力契約 ] Hợp đồng hợp tác kinh doanh [Business co-operation contract] -
じぎょうとくせい
Kinh tế [ 事業特性 ] đặc tính kinh doanh [Business Property] Explanation : 事業特性とは、その事業個有の、他の事業とは異なった特徴であって戦略的に意味をもつものをいう。事業特性は市場・顧客特性、競合特性、商品・サービス特性、技術特性、流通特性、資金特性など、事業を構成する各要素に区分して考えることができる。たとえば、ビール事業の市場・顧客特性としてあげられるものは、成人を対象とすること、世代によって嗜好が異なること、味覚と価格が重視されること、などがあげられよう。また、商品特性はアルコール飲料であること、課税対象品であること、品質劣化が早いことなどがあげられる。事業特性は事業上の重点と思われる特性をおさえ、これをいかに強化・充実して他社と差別化していくかといった使い方がされることが多い。 -
じぎょうぬししゃくかんじょう
Kinh tế [ 事業主借勘定 ] Khoản vay của chủ doanh nghiệp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.