- Từ điển Nhật - Việt
おうとう
Mục lục |
[ 応答 ]
n
ứng đáp
sự trả lời/tiếng trả lời
- 何度もベルを押してみたが応答がなかった。: Tôi đã thử ấn chuông nhiều lần mà vẫn chẳng có tiếng trả lời
đáp lại/trả lời
- 温度応答 : đáp lại một cách nóng nảy
- 質疑応答: phần Q&A, hỏi và trả lời
- ~に対する応答: trả lời về ~
- 位相応答 : trả lời từng bước
- 異常応答: sự đáp lại không bình thường
[ 応答する ]
vs
trả lời/đáp lại
- (人)の電話に応答する: trả lời điện thoại
- 緊急電話に応答する: trả lời một cú điện thoại khẩn
- 遅くとも_時間以内に応答する : trả lời chậm nhất trong vòng ~ tiếng
[ 桜桃 ]
n
quả anh đào
Tin học
[ 応答 ]
trả lời/tiếp nhận/đáp lại [answering]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
おうとうにんしき
Tin học [ 応答確認 ] xác nhận phản hồi [response confirmation] -
おうとうがわ
Tin học [ 応答側 ] bộ trả lời [responder] -
おうとうがわNあどれす
Tin học [ 応答側Nアドレス ] địa chỉ trả lời [responding-(N)-address] -
おうとうじかん
Tin học [ 応答時間 ] thời gian đáp ứng [response time] Explanation : Thời gian mà máy tính cần phải có để đáp ứng và thực... -
おうとうじかんウインドウ
Tin học [ 応答時間ウインドウ ] cửa sổ đáp ứng [response time window/response window] -
おうとうする
[ 応答する ] vs đáp ứng -
おうとうメッセージ
Tin học [ 応答メッセージ ] thông báo đáp ứng [greeting] -
おうどうぼう
Kỹ thuật [ 黄銅棒 ] thanh đồng [brass bar] -
おうどうめっき
Kỹ thuật [ 黄銅めっき ] mạ đồng [brass plating] -
おうねつ
[ 黄熱 ] 桜桃 bệnh sốt vàng da ~での黄熱病の突発 : bệnh sốt vàng da bị bùng phát ở ... 黄熱病患者 : người... -
おうねつびょう
[ 黄熱病 ] n, abbr sốt da vàng -
おうねん
Mục lục 1 [ 往年 ] 1.1 vs 1.1.1 năm xưa 1.2 n, adj-no 1.2.1 ngày xưa/những năm đã qua [ 往年 ] vs năm xưa n, adj-no ngày xưa/những... -
おうばん
n quyên -
おうひ
[ 王妃 ] n hoàng hậu/vương phi/nữ hoàng 王妃になることを夢見る : mơ thấy trở thành hoàng hậu 王妃の葬儀に参列する :... -
おうぶんピッチしょり
Tin học [ 欧文ピッチ処理 ] giãn cách theo tỉ lệ [proportional spacing] Explanation : Trong các kiểu chữ, đây là việc thiết lập... -
おうへい
Mục lục 1 [ 横柄 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 kiêu ngạo/kiêu căng/ngạo mạn 2 [ 横柄さ ] 2.1 n 2.1.1 sự kiêu ngạo/sự kiêu căng vô lễ/sự... -
おうへいな
Mục lục 1 [ 横柄な ] 1.1 n 1.1.1 phách lối 1.1.2 phách [ 横柄な ] n phách lối phách -
おうへん
[ 応変 ] vs ứng biến -
おうほう
[ 応報 ] n nghiệp báo -
おうぼ
Mục lục 1 [ 応募 ] 1.1 n 1.1.1 đăng ký/ứng tuyển 2 [ 応募する ] 2.1 vs 2.1.1 đăng ký/ứng tuyển [ 応募 ] n đăng ký/ứng tuyển...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.