Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

おくりかえす

Mục lục

[ 送り返す ]

v5s

gửi về
gửi lại
~を...に送り返す: gửi cái gì lại cho ai
~を...にファクスで送り返す: gửi lại cái gì cho ai bằng fax
(人)のコンピュータに情報を送り返す: gửi lại tin cho ai qua máy tính
注文書に記入してすぐに送り返す: điền vào bản chú ý và gửi lại luôn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • おくりレジスタ

    Tin học [ 送りレジスタ ] thanh ghi dịch chuyển [shift register]
  • おくりりょう

    Kỹ thuật [ 送り量 ] lượng đẩy [feed per revolution]
  • おくりもの

    Mục lục 1 [ 贈り物 ] 1.1 n 1.1.1 món quà/quà tặng 1.1.2 đồ lễ 2 [ 贈物 ] 2.1 n 2.1.1 tặng phẩm 2.1.2 món quà/quà tặng [ 贈り物...
  • おくりものをする

    Mục lục 1 [ 贈物をする ] 1.1 n 1.1.1 biếu xén 1.1.2 biếu [ 贈物をする ] n biếu xén biếu
  • ずくめ

    suf hoàn toàn/toàn bộ/tuyệt đối
  • おくれ

    Mục lục 1 [ 遅れ ] 1.1 n 1.1.1 sự muộn/sự chậm trễ 2 Kỹ thuật 2.1 [ 遅れ ] 2.1.1 sự trễ/sự chậm trễ [delay, lag] [ 遅れ...
  • おくれてくる

    Mục lục 1 [ 遅れて来る ] 1.1 n 1.1.1 đến muộn 1.1.2 đến chậm [ 遅れて来る ] n đến muộn đến chậm
  • おくれすぎる

    [ 遅れすぎる ] n chậm quá
  • おくれる

    Mục lục 1 [ 後れる ] 1.1 v1 1.1.1 đến muộn/chậm trễ/muộn/quá thời hạn 2 [ 遅れる ] 2.1 n 2.1.1 chậm chậm 2.1.2 chậm bước...
  • おくやみをいう

    [ お悔やみをいう ] n, uk chia buồn
  • おくゆき

    Mục lục 1 [ 奥行 ] 1.1 n 1.1.1 chiều sâu 2 [ 奥行き ] 2.1 n 2.1.1 chiều sâu [ 奥行 ] n chiều sâu この建物は間口が10メートル,奥行きが20メートルがある。:...
  • おくらす

    [ 遅らす ] v5s làm cho muộn/trì hoãn 炊雪のため出発を遅らすことにした。: Do cơn bão tuyết nên chúng tôi phải trì hoãn...
  • おくる

    Mục lục 1 [ 送る ] 1.1 v5r 1.1.1 tiễn đưa 1.1.2 tiễn chân 1.1.3 tiễn biệt 1.1.4 gửi/truyền 2 [ 贈る ] 2.1 v5r 2.1.1 gửi/trao cho/trao...
  • おそくくる

    Mục lục 1 [ 遅く来る ] 1.1 adj 1.1.1 đến muộn 1.1.2 đến chậm [ 遅く来る ] adj đến muộn đến chậm
  • おそくなる

    Mục lục 1 [ 遅くなる ] 1.1 adj 1.1.1 làm chậm 1.1.2 chậm [ 遅くなる ] adj làm chậm chậm
  • おそなえ

    [ お供え ] n lễ vật/tặng phẩm/đồ thờ cúng/vàng mã/lễ bày bàn thờ 祭壇にお供えをする: đặt đồ thờ cúng lên đàn...
  • おそばん

    [ 遅番 ] n ca chiều
  • おそまつ

    [ お粗末 ] adj-na mọn/thô vụng/không đáng kể カスタマーサービスのお粗末さにがっかりしました: tôi rất thất vọng...
  • おそざき

    [ 遅咲き ] n sự nở muộn 遅咲きの花: hoa nở muộn 遅咲きの桜の木: cây hoa anh đào nở muộn 遅咲きの種類の: thuộc...
  • おそい

    Mục lục 1 [ 遅い ] 1.1 n 1.1.1 muộn màng 1.2 adj 1.2.1 muộn/chậm 1.3 adj 1.3.1 trễ [ 遅い ] n muộn màng adj muộn/chậm 父は毎晩帰りが遅い。:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top