Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

おつき

[ お付き ]

n

vệ sĩ/người phục vụ/người phò tá/phụ tá
お付きの者: người phụ tá
彼女は父親の命令に従い、お付きの者と一緒に外出した: cô ta nhận mệnh lệnh của cha và đã đi ra ngoài cùng vệ sĩ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • おつなあじ

    [ 乙な味 ] n cảm giác lạ lùng なかなか乙な味だね : thật là một cảm giác lạ lùng
  • おつまみ

    Mục lục 1 [ お摘まみ ] 1.1 n 1.1.1 món nhấm rượu/đồ nhắm rượu 2 [ お摘み ] 2.1 n 2.1.1 món nhấm rượu/đồ nhắm rượu...
  • おつげ

    Mục lục 1 [ お告 ] 1.1 n 1.1.1 lời tiên đoán/lời tiên tri/lời sấm truyền 2 [ お告げ ] 2.1 n 2.1.1 lời tiên đoán/lời tiên...
  • ずつう

    Mục lục 1 [ 頭痛 ] 1.1 n 1.1.1 đau đầu 1.1.2 cơn đau đầu [ 頭痛 ] n đau đầu cơn đau đầu 母は頭痛で床についている。:...
  • おつかい

    [ お使い ] n việc lặt vặt/mục đích/lời nhắn お使いにいく: để lại lời nhắn
  • おつかれさま

    [ お疲れ様 ] exp ... đã vất vả quá!/Cám ơn nhiều/Cảm ơn nhiều Ghi chú: câu nói với người vừa làm xong việc...
  • おつり

    Mục lục 1 [ お釣 ] 1.1 n/v 1.1.1 tiền thối lại 2 [ お釣り ] 2.1 n 2.1.1 tiền lẻ/tiền thối lại/tiền thừa trả lại [ お釣...
  • おつりをだす

    [ お釣りを出す ] n thối tiền
  • おてだま

    [ お手玉 ] n trò tung hứng túi 5つの小石を使ったお手玉: trò tung hứng túi sử dụng 5 viên đá nhỏ お手玉する: chơi trò...
  • おてつだい

    [ お手伝い ] n sự giúp đỡ ~お願いします。: Xin hãy giúp đỡ tôi.;~致します。: Tôi xin được giúp đỡ ngài.
  • おてつだいさん

    [ お手伝いさん ] n người giúp việc/hầu phòng/người ở/ô-sin/người hầu お手伝いさんとして使われる: được dùng...
  • おてまえ

    Mục lục 1 [ お手前 ] 1.1 n 1.1.1 kỹ năng/kỹ xảo/kỹ nghệ/sự khéo tay/tài khéo léo 2 [ お点前 ] 2.1 n 2.1.1 kỹ năng/kỹ xảo/kỹ...
  • おてあらい

    [ お手洗い ] n toa-lét/nhà vệ sinh お手洗いに行く: đi toa-lét お手洗いはどちらですか? : nhà vệ sinh ở đâu vậy?...
  • おてすう

    [ お手数 ] n sự rắc rối/sự phiền toái/công việc nặng nhọc/làm phiền/phiền お手数かけてすみません: xin lỗi đã gây...
  • おてもり

    [ お手盛り ] n kế hoạch tự phê chuẩn/tự phê chuẩn お手盛りの計画: kế hoạch tự phê chuẩn お手盛り評価 : đánh...
  • おてん

    Mục lục 1 [ 汚点 ] 1.1 n 1.1.1 vết dơ 1.1.2 điểm ố/vết nhơ 2 Tin học 2.1 [ 汚点 ] 2.1.1 khiếm khuyết/lỗi [flaw] [ 汚点 ] n...
  • おてんき

    [ お天気 ] n tâm trạng/trạng thái/tính tình/tâm tính/sự đồng bóng お天気屋の家猫: con mèo của gia đình đồng bóng
  • おてんば

    Mục lục 1 [ お転婆 ] 1.1 n 1.1.1 cô nàng ngổ ngáo/cô nàng nghịch ngợm 1.2 adj-na 1.2.1 ngổ ngáo/nghịch ngợm/tinh nghịch [ お転婆...
  • おてら

    Mục lục 1 [ お寺 ] 1.1 n 1.1.1 nhà chùa 1.1.2 chùa chiền 1.1.3 chùa [ お寺 ] n nhà chùa chùa chiền chùa
  • おてらまいをする

    [ お寺舞をする ] n hành hương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top