Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

おまつり

Mục lục

[ お祭り ]

n

ngày hội
lễ hội/bữa tiệc/yến tiệc/hội/hội hè
「その祭りには毎年行ってるよ」「大きなお祭りなんでしょう?」「ものすごいよ」: "năm nào tôi cũng tham dự lễ hội ấy"--"lễ hội chắc lớn lắm nhỉ"--"cực kì hoành tráng"
子どものころはそのお祭りに行くのが大好きだった: khi còn bé tôi rất thích đi xem lễ hội đó
そのお祭りのちょうちんは明るく、色彩に富んでいた: đèn lồng ở lễ hội đó được thắp sán

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • おまつりさわぎ

    [ お祭り騒ぎ ] n dịp lễ hội đình đám/lễ hội linh đình/tiệc linh đình 映画の成功を祝って、お祭り騒ぎのイベントが催された:...
  • おまえ

    [ お前 ] n mày おまえ、すごいブスだな!: mày thật xấu xa おまえ、タバコ吸ってんのか?おまえの部屋の前通った時、タバコ臭かったよ:...
  • おまえさん

    [ お前さん ] n mày/nhóc/bé con/cậu nhóc/nhóc con おまえさん、だからそんなにちっこくて細いんだよ!: cậu nhóc, thảo...
  • おまじない

    n bùa may mắn/bùa/cầu may これは、あがらないためのおまじないだ: đây là bùa dùng để xua lũ bướm 憂うつな時には、木をたたいておまじないをしてみたら:...
  • おまけ

    [ お負け ] n sự giảm giá/sự khuyến mại/đồ tặng thêm khi mua hàng この商品に~が付く。: Hàng này có kèm theo hàng...
  • おまけに

    Mục lục 1 [ お負けに ] 1.1 conj 1.1.1 hơn nữa/vả lại/ngoài ra/thêm vào đó/lại còn 1.2 exp 1.2.1 làm cho mọi việc trở nên...
  • おまごさん

    [ お孫さん ] n, hon cháu お孫さんがいるような年齢には見えませんよ: anh trông còn trẻ, không có vẻ gì là đã có cháu...
  • おまいり

    [ お参り ] n sự lễ chùa/sự đi vãn cảnh chùa chiền 元日の朝~に行く。: Đi lễ chùa ngày đầu năm mới ~する: Đi...
  • おまわり

    [ お巡り ] n cảnh sát お巡りさんに道を尋ねる: hỏi cảnh sát đường đi お巡りさん、盗難届を出したいのですが:...
  • おまわりさん

    Mục lục 1 [ お巡りさん ] 1.1 n 1.1.1 tuần du 1.1.2 tuần cảnh 1.1.3 cảnh sát giao thông [ お巡りさん ] n tuần du tuần cảnh...
  • おまもり

    Mục lục 1 [ お守り ] 1.1 n 1.1.1 cái bùa/lá bùa 1.1.2 bùa/phù/bùa yểm 1.1.3 bùa chú [ お守り ] n cái bùa/lá bùa 交通安全のお守り:...
  • おまんこ

    n, X, col sự giao hợp/sự giao cấu/sự trao đổi tình cảm
  • おまんこする

    vs giao hợp/giao cấu
  • おまる

    n cái bô/bô trẻ con おまるにうんちをする: ị vào bô プラスチック製のおまる: bô nhựa おまる〔病人用の〕: bô dành...
  • おみき

    [ お神酒 ] n rượu cúng/rượu thờ
  • おみくじ

    Mục lục 1 [ おみ籤 ] 1.1 n 1.1.1 thẻ tre để xem bói 2 [ お神籤 ] 2.1 n 2.1.1 thẻ bói [ おみ籤 ] n thẻ tre để xem bói やった~!初詣のおみくじ大吉!今年はいいことあるゾ~!:...
  • おみくじをひく

    [ おみくじを引く ] exp xin xâm/xin thẻ/rút thẻ bói 今日の運勢をみるためにおみくじを引くことができます: Để xem...
  • おみくじを引く

    [ おみくじをひく ] exp xin xâm/xin thẻ/rút thẻ bói 今日の運勢をみるためにおみくじを引くことができます: Để xem...
  • おみまい

    Mục lục 1 [ お見舞 ] 1.1 n 1.1.1 thăm người ốm 2 [ お見舞い ] 2.1 n 2.1.1 việc ghé thăm/việc thăm viếng/thăm nom/thăm người...
  • おみえになる

    [ お見えになる ] exp, hon đến nơi/tới nơi/đạt được/gặp/gặp mặt/tiếp kiến 東京へは何の用でお見えになったのですか:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top