Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

お母

[ おふくろ ]

n, col

mẹ
お母さまのご逝去に心からお悔やみ申し上げます: tôi xin bày tỏ lòng cảm thông sâu sắc về sự ra đi của mẹ anh
お母さまの近況はいかがですか: tình trạng của mẹ chị thế nào rồi?
お母さん、今日の御飯は何: mẹ ơi! Hôm nay có món gì ạ?

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • お母さま

    [ おかあさま ] n, hon mẹ お母さまのご逝去に心からお悔やみ申し上げます: tôi xin bày tỏ lòng cảm thông về sự ra...
  • お母さん

    Mục lục 1 [ おかあさん ] 1.1 n, hon 1.1.1 thân mẫu 1.1.2 mẹ/mẹ ơi 1.1.3 má [ おかあさん ] n, hon thân mẫu mẹ/mẹ ơi お母さん、あの人と一緒に暮らそうかなあなんて。もちろんあなたがそれでいいなら:...
  • お母さん及び子供保護委員会

    [ おかあさんおよびこどもほごいいんかい ] n ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em
  • お母様

    [ おかあさま ] n, hon mẹ ここですよ!お母様 !: mẹ ơi ! Con ở đây ! あなたのお母様が最近亡くなられたと聞き、とてもショックを受け悲しく思っています:...
  • お気に入り

    [ おきにいり ] n sự yêu thích ~の料理:món ăn yêu thích 
  • お気の毒

    [ おきのどく ] adj-na đáng thương/đáng tiếc/đáng thương hại/thương tâm お気の毒で涙が止まらないわ: tôi khóc nức...
  • お気がかり貨物

    [ おきがかりかもつ ] int, exp hàng trên đường
  • お河童

    [ おかっぱ ] n, uk tóc ngắn quá vai/tóc thề おかっぱ頭の少女: cô bé có mái tóc thề
  • お洒落

    [ おしゃれ ] adj-na, adj-no tân thời (trang phục)/thời trang thịnh hành/hợp thời trang/hiợp mốt/ăn chơi スーツとネクタイをおしゃれに着こなした背の高い男性:...
  • お湯

    Mục lục 1 [ おゆ ] 1.1 n 1.1.1 tắm nước nóng 1.1.2 nước sôi 1.1.3 nước nóng [ おゆ ] n tắm nước nóng 近所の銭湯で熱いお湯につかるのが大好きだ:...
  • お湯を沸かす

    Mục lục 1 [ おゆをわかす ] 1.1 n 1.1.1 chần 1.2 exp 1.2.1 đun sôi [ おゆをわかす ] n chần exp đun sôi 500ccのお湯を沸かす:...
  • お漏らし

    [ おもらし ] n, col đi giải/đi tiểu/đi tè/đái dầm/tè dầm おもらししちゃったの?: tè dầm ra quần nữa rồi おもらしをする:...
  • お漏らしする

    [ おもらし ] vs đi giải/đi tiểu/đái dầm/tè dầm おもらししちゃうなんて思わなかった。もうきれいな下着、ないわよ!:...
  • お澄まし

    Mục lục 1 [ おすまし ] 1.1 n 1.1.1 cô gái nghiêm túc và đứng đắn/cô gái đoan trang 1.2 adj-na 1.2.1 đoan trang/nết na [ おすまし...
  • お札

    Mục lục 1 [ おさつ ] 1.1 n 1.1.1 hóa đơn/biên lai/phiếu thu tiền/séc 2 [ おふだ ] 2.1 n 2.1.1 bùa mê/bùa yêu/sức hấp dẫn/sức...
  • お戯れ

    読み方:おたわむれ 「戯れる」の名詞形に丁寧の「お」をつけた表現。相手の遊びや戯けを敬っていう表現。 Kính...
  • お昼

    [ おひる ] n, n-adv buổi trưa/bữa trưa お昼か何かをごちそうしてくれるつもり: anh định đãi em bữa trưa món gì đấy?...
  • お浚い

    [ おさらい ] n sự xem xét lại/sự cân nhắc lại/sự kể lại/nhớ lại ~をおさらいする: xem xét lại cái gì 彼らは初歩の力学を最初の授業で手早くおさらいした:...
  • お浸し

    [ おひたし ] n món rau ăn kèm ほうれんそうのおひたし: Món rau ăn kèm của rau bina.
  • お断わり

    [ おことわり ] n sự loại bỏ/sự không chấp nhận/sự từ chối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top