- Từ điển Nhật - Việt
かいそうひょうきほう
Xem thêm các từ khác
-
かいそうひょうじ
Tin học [ 階層表示 ] hiển thị phân cấp [hierarchical display] -
かいそうぶんるいたいけい
Tin học [ 階層分類体系 ] hệ thống phân loại phân cấp [hierarchical classification system/monohiererchical classification system] -
かいそうがたけいさんきネットワーク
Tin học [ 階層形計算機ネットワーク ] mạng máy vi tính phân cấp [hierarchical computer network] -
かいそうがたルーティング
Tin học [ 階層型ルーティング ] định tuyến phân cấp [hierachical routing] -
かいそうこうぞう
Tin học [ 階層構造 ] cấu trúc phân tầng/cấu trúc phân lớp [layered structure] -
かいそうさきじゅうしょようきゅう
Tin học [ 回送先住所要求 ] yêu cầu địa chỉ gửi tiếp [request for forwarding address/PD PR] -
かいそうか
Tin học [ 階層化 ] sự phân tầng/sự phân loại [stratification/classification] -
かいそうかんけい
Tin học [ 階層関係 ] quan hệ phân cấp [hierarchical relation] -
かいそうせいやくしゅうごう
Tin học [ 階層制約集合 ] tập ràng buộc phân cấp [hierarchical constraint set] -
かいそうする
Mục lục 1 [ 回想する ] 1.1 vs 1.1.1 suy niệm 1.1.2 nhớ lại 1.1.3 ký [ 回想する ] vs suy niệm nhớ lại ký -
かいそうプロトコル
Tin học [ 階層プロトコル ] giao thức được phân lớp [layered protocol] -
かいそうファイルモデル
Tin học [ 階層ファイルモデル ] kiểu tệp tin phân cấp/mô hình tệp tin phân cấp [hierarchical file model] -
かいそうろく
[ 回想録 ] vs hồi ký -
かいそうアーキテクチャ
Tin học [ 階層アーキテクチャ ] kiến trúc phân lớp [layered architecture] -
かいそうようきゅう
Tin học [ 回送要求 ] yêu cầu gửi tiếp [forwarding-request] -
かいそうIPメッセージひょうじ
Tin học [ 回送IPメッセージ表示 ] ký hiệu thông điệp IP được gửi tiếp [forwarded IP-message indication] -
かいそんぶんたんきょうたくきん
Kinh tế [ 海損分担供託金 ] ký quỹ tổn thất chung [average deposit] -
かいそんけいやく
Kinh tế [ 海損契約 ] giấy nhận phần tổn thất [average bond] -
かいそんせいさんにん
Kinh tế [ 海損清算人 ] người tính toán tổn thất (bảo hiểm) [average adjuster (or stater)] -
かいそんせいさんひょう
Kinh tế [ 海損清算表 ] bảng tính toán tổn thất [average adjusment] Category : Bảo hiểm [保険]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.