Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かいぞうしようしょ

Kỹ thuật

[ 改造仕様書 ]

bản đặc tả sự thay đổi [modification specification]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かいぎろく

    Tin học [ 会議録 ] biên bản lưu [proceedings]
  • かいぎをしょうしゅうする

    [ 会議を招集する ] n triệu tập một hội nghị
  • かいぎょ

    Mục lục 1 [ 海魚 ] 1.1 / HẢI NGƯ / 1.2 n 1.2.1 cá biển/cá [ 海魚 ] / HẢI NGƯ / n cá biển/cá 魚は夜眠ると思いますか?: Bạn...
  • かいぎょうもじ

    Tin học [ 改行文字 ] ký tự chuyển dòng/ký tự dòng mới [newline character]
  • かいぎゅう

    Mục lục 1 [ 海牛 ] 1.1 / HẢI NGƯU / 1.2 n 1.2.1 Hải ngưu/bò biển [ 海牛 ] / HẢI NGƯU / n Hải ngưu/bò biển 海牛類の: thuộc...
  • かいきちょくせん

    Kỹ thuật [ 回帰直線 ] đường thẳng hồi quy [regression line]
  • かいきにっしょく

    Mục lục 1 [ 皆既日食 ] 1.1 / GIAI KÝ NHẬT THỰC / 1.2 n 1.2.1 Nhật thực toàn phần [ 皆既日食 ] / GIAI KÝ NHẬT THỰC / n Nhật...
  • かいきねつ

    Mục lục 1 [ 回帰熱 ] 1.1 / HỒI QUY NHIỆT / 1.2 n 1.2.1 Bệnh sốt có định kỳ [ 回帰熱 ] / HỒI QUY NHIỆT / n Bệnh sốt có...
  • かいきぶんせき

    Kỹ thuật [ 回帰分析 ] phân tích hồi quy [regression analysis] Explanation : 多変量解析の一種で関連する変数Xと変数Yの関係式を求める分析法
  • かいきぶんせき(かいせき)

    Tin học [ 回帰分析(解析) ] phân tích hồi quy [regression analysis]
  • かいきほうていしき

    Kỹ thuật [ 回帰方程式 ] phương trình hồi quy [regression equation]
  • かいきえいが

    Mục lục 1 [ 怪奇映画 ] 1.1 / QUÁI KỲ ẢNH HỌA / 1.2 n 1.2.1 phim kinh dị [ 怪奇映画 ] / QUÁI KỲ ẢNH HỌA / n phim kinh dị 怪奇映画のセットでは全員が変な雰囲気だった:...
  • かいきしょうせつ

    Mục lục 1 [ 怪奇小説 ] 1.1 / QUÁI KỲ TIỂU THUYẾT / 1.2 n 1.2.1 Tiểu thuyết ly kỳ [ 怪奇小説 ] / QUÁI KỲ TIỂU THUYẾT / n...
  • かいきけいすう

    Kỹ thuật [ 回帰係数 ] hệ số hồi quy [regression coefficient]
  • かいきこう

    Kỹ thuật [ 開気孔 ] lỗ thông khí [open pore]
  • かいきものがたり

    Mục lục 1 [ 怪奇物語り ] 1.1 / QUÁI KỲ VẬT NGỮ / 1.2 n 1.2.1 câu chuyện ly kỳ/chuyện rùng rợn [ 怪奇物語り ] / QUÁI KỲ...
  • かいきん

    Mục lục 1 [ 解禁 ] 1.1 n 1.1.1 sự hủy bỏ lệnh cấm 2 [ 皆勤 ] 2.1 n 2.1.1 có mặt đầy đủ/đi học đầy đủ [ 解禁 ] n sự...
  • かいきんシャツ

    [ 開襟シャツ ] n áo cổ mở VISAの取引明細書を確認しましたところ、6月7日に購入した綿シャツ3枚に対し、二重請求されていることに気づきました:...
  • かいきょうと

    Mục lục 1 [ 回教徒 ] 1.1 / HỒI GIÁO ĐỒ / 1.2 n 1.2.1 Tín đồ hồi giáo [ 回教徒 ] / HỒI GIÁO ĐỒ / n Tín đồ hồi giáo
  • かいきょうびょう

    Mục lục 1 [ 懐郷病 ] 1.1 / HOÀI HƯƠNG BỆNH / 1.2 n 1.2.1 Nỗi nhớ nhà/bệnh nhớ nhà/nhớ nhà [ 懐郷病 ] / HOÀI HƯƠNG BỆNH...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top