Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かきけす

Mục lục

[ かき消す ]

v5s

xoá/xóa bỏ/át đi/át/dập tắt
(人)の財産についての雑音をかき消す: dập tắt những lời đồn đại về tài sản của ai
人の立てる音をかき消す: át âm thanh do ai gây nên
かき消すように姿が見えなくなる: biến mất như tan biến vào không trung

[ 掻き消す ]

/ TAO TiÊU /

n

át đi
かき消す〔大きな音が小さな音を〕: âm thanh lớn át mất âm thanh nhỏ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かきげんのうぜいのあったじぎょうしょ

    Kinh tế [ 過期限納税のあった事業所 ] Doanh nghiệp chậm nộp thuế
  • かきげんしんこくのあったじぎょうしょ

    Kinh tế [ 過期限申告のあった事業所 ] Doanh nghiệp chậm nộp tờ khai (thuế)
  • かきあつめる

    [ かき集める ] v1 thu thập lại/tập trung lại/cóp nhặt/dành dụm/tích lũy/thu gom/thu nhặt 苦労してかき集める: chịu khó...
  • かきあわせる

    [ かき合せる ] v1 điều chỉnh/sắp xếp/dàn xếp/hòa giải
  • かきことば

    [ 書き言葉 ] n từ ngữ khi viết/ngôn ngữ viết/văn viết 書き言葉に比べて話し言葉ではどのような形式がより多用されるのかを発見する :Tôi...
  • かきこみきんし

    Tin học [ 書き込み禁止 ] chỉ đọc [read-only (a-no)] Explanation : Có khả năng hiển thị ra, nhưng không xóa được. Nếu một...
  • かきこみきょか

    Tin học [ 書き込み許可 ] quyền ghi [write permission]
  • かきこみきょかリング

    Tin học [ 書込み許可リング ] vòng chống ghi [write-enable ring/write ring/file-protection ring/file protect ring/safety ring]
  • かきこみほごラベル

    Tin học [ 書込み保護ラベル ] nhãn chống ghi [write protection label]
  • かきこみほごスイッチ

    Tin học [ 書き込み保護スイッチ ] khóa chuyển chống ghi [write protection switch]
  • かきこみがたろーだ

    Kỹ thuật [ かき込み型ローダ ] bộ nạp tập hợp [gathering loader]
  • かきこみかのう

    Tin học [ 書き込み可能 ] ghi được/có thể ghi được [writable (e.g. a writable CD-ROM) (an)]
  • かきこみヘッド

    Tin học [ 書込みヘッド ] đầu ghi [write head]
  • かきこみサイクルじかん

    Tin học [ 書込みサイクル時間 ] thời gian chu kỳ ghi [write cycle time]
  • かきこむ

    Tin học [ 書き込む ] ghi/lưu trữ [to write/to store] Explanation : Một thao tác xử lý cơ bản, trong đó bộ xử lý trung tâm ( CPU)...
  • かきいた

    Kỹ thuật [ かき板 ] tấm dưỡng khuôn [strickling board/sweeping board]
  • かきいろ

    Mục lục 1 [ 柿色 ] 1.1 / THỊ SẮC / 1.2 n 1.2.1 Nâu hơi đỏ/nâu vàng [ 柿色 ] / THỊ SẮC / n Nâu hơi đỏ/nâu vàng
  • かきいれどき

    Mục lục 1 [ 書き入れ時 ] 1.1 / THƯ NHẬP THỜi / 1.2 n 1.2.1 thời kỳ doanh nghiệp bận rộn/giai đoạn bận rộn 2 [ 書入れ時...
  • かきかえかのう

    Tin học [ 書き換え可能 ] ghi lại được/có thể ghi lại được [rewritable (e.g. magneto-optical CD)]
  • かきかえる

    Tin học [ 書き換える ] ghi đè/ghi chồng [to overwrite/to rewrite/to renew/to transfer] Explanation : Ghi dữ liệu lên đĩa từ ở vùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top