- Từ điển Nhật - Việt
かくだいきょう
Mục lục |
[ 拡大鏡 ]
/ KHUẾCH ĐẠI KÍNH /
n
Kính phóng đại/kính lúp
- 雪のかけらを拡大鏡でよく見る : kiểm tra các mảnh vụn của tuyết bằng kính lúp
- 双眼拡大鏡 : kính lúp của ống nhòm
- ~を拡大鏡で調べる : nghiên cứu, kiểm tra ~ bằng kính lúp
Kỹ thuật
[ 拡大鏡 ]
kính phóng đại [Magnifier]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かくだいだんめん
Kỹ thuật [ 拡大断面 ] mặt cắt khuyếch đại [enlarged section] -
かくだいにしする
Kinh tế [ 拡大に資する ] hỗ trợ cho/góp phần vào [be conducive to, contribute to, assist (expansion)] -
かくだいほしょう
Tin học [ 拡大保証 ] sự bảo đảm được mở rộng [extended warranty] -
かくだいしゅくしょう
Tin học [ 拡大縮小 ] phóng to thu nhỏ [scaling/zooming] Explanation : Ví dụ là khả năng phóng to thu nhỏ hình vẽ. -
かくだいせいさんしゃせきにん
[ 拡大生産者責任 ] n Trách nhiệm của nhà sản xuất mở rộng -
かくだいりつ
Mục lục 1 [ 拡大率 ] 1.1 / KHUẾCH ĐẠI XUẤT / 1.2 n 1.2.1 tỷ lệ khuyếch đại/tỷ lệ phóng đại [ 拡大率 ] / KHUẾCH ĐẠI... -
かくち
Mục lục 1 [ 各地 ] 1.1 n 1.1.1 mọi nơi 1.1.2 khắp mọi nơi 1.1.3 các nơi/các địa phương/các vùng [ 各地 ] n mọi nơi khắp... -
かくちょうぎょうかいひょうじゅんアーキテクチャ
Tin học [ 拡張業界標準アーキテクチャ ] chuẩn EISA [Extended Industry Standard Architecture (EISA)] Explanation : Một thiết kế buýt... -
かくちょうきおくそうち
Tin học [ 拡張記憶装置 ] bộ nhớ mở rộng [extended storage] -
かくちょうきのう
Tin học [ 拡張機能 ] chức năng mở rộng [expanded, extended functionality] -
かくちょうきごう
Tin học [ 拡張記号 ] ký hiệu mở rộng [extension sign] -
かくちょうにほんごキーボード
Tin học [ 拡張日本語キーボード ] bàn phím nâng cao [enhanced (Japanese) keyboard] -
かくちょうはってんしゅぎ
[ 拡張発展主義 ] n chủ nghĩa bành trướng -
かくちょうぶぶん
Tin học [ 拡張部分 ] phần mở rộng [extension] Explanation : -
かくちょうし
Tin học [ 拡張子 ] đuôi mở rộng [(filename) extension] Explanation : Phần đuôi ba chữ nối vào tên tệp của DOS để mô tả các... -
かくちょうしていひょう
Tin học [ 拡張指定表 ] bảng mục nhập mở rộng [extended entry table] -
かくちょうけいれいコード
Tin học [ 拡張命令コード ] mã toán tử mở rộng [augmented operation code] -
かくちょうこがたデバイスインタフェース
Tin học [ 拡張小型デバイスインタフェース ] giao diện ESDI [Enhanced Small Device Interface (ESDI)] Explanation : Một tiêu chuẩn... -
かくちょうか
Mục lục 1 [ 拡張化 ] 1.1 / KHUẾCH TRƯƠNG HÓA / 1.2 n 1.2.1 sự phóng to/sự mở rộng/phóng to/phóng đại/mở rộng [ 拡張化... -
かくちょうせい
Tin học [ 拡張性 ] tính mở rộng [augmentability]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.