- Từ điển Nhật - Việt
かざおれ
Mục lục |
[ 風折れ ]
/ PHONG TRIẾT /
n
sự gãy vì gió
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かざぐち
Mục lục 1 [ 風口 ] 1.1 / PHONG KHẨU / 1.2 n 1.2.1 nơi hút gió/ống hút gió [ 風口 ] / PHONG KHẨU / n nơi hút gió/ống hút gió 風口ダクト:... -
かざぐるま
[ 風車 ] n chong chóng -
かざしも
[ 風下 ] n phía cuối gió/phía dưới gió 火災が風下の家延焼した: ngọn lửa lan dần đến căn nhà ở cuối gió -
かざあな
Mục lục 1 [ 風穴 ] 1.1 / PHONG HUYỆT / 1.2 n 1.2.1 lối thoát/giải pháp 1.2.2 lỗ thủng [ 風穴 ] / PHONG HUYỆT / n lối thoát/giải... -
かざあし
Mục lục 1 [ 風脚 ] 1.1 / PHONG CƯỚC / 1.2 n 1.2.1 tốc độ gió 2 [ 風足 ] 2.1 / PHONG TÚC / 2.2 n 2.2.1 tốc độ gió [ 風脚 ] / PHONG... -
かざい
Mục lục 1 [ 家財 ] 1.1 n 1.1.1 gia tài 1.1.2 gia sản [ 家財 ] n gia tài gia sản -
かざかみ
[ 風上 ] n phía đầu gió 風上に立つ: đứng đầu gió 風上へ向かう : hướng về phía đầu gió 舵の柄を風上に取る:... -
かざり
Mục lục 1 [ 飾り ] 1.1 n-suf 1.1.1 sự giả tạo 1.2 n 1.2.1 sự trang trí/trang trí [ 飾り ] n-suf sự giả tạo 飾りのない人:... -
かざりつけ
[ 飾り付け ] n việc trang trí 店の飾り付け: việc trang trí cửa hàng -
かざりけ
[ 飾り気 ] n sự điệu bộ màu mè 飾り気のない人: người không điệu bộ, màu mè -
かざん
Mục lục 1 [ 火山 ] 1.1 n 1.1.1 núi lửa 1.1.2 hỏa sơn 1.1.3 hỏa diệm sơn [ 火山 ] n núi lửa 眠っている火山: núi lửa không... -
かざんばい
[ 火山灰 ] n nham thạch 山頂から火山灰が噴出する: nham thạch phun ra từ đỉnh núi 火山灰地: đất tạo thành từ nham thạch -
かざる
Mục lục 1 [ 飾る ] 1.1 n 1.1.1 trang hoàng 1.1.2 trang 1.1.3 tô điểm 1.2 v5r 1.2.1 trang trí [ 飾る ] n trang hoàng trang tô điểm v5r... -
かざむき
Mục lục 1 [ 風向き ] 1.1 / PHONG HƯỚNG / 1.2 n 1.2.1 hướng gió [ 風向き ] / PHONG HƯỚNG / n hướng gió 風向きが変わる: hướng... -
かしぎょうむ
Kinh tế [ 貸業務 ] nghiệp vụ cho vay [loan business] -
かしきり
Mục lục 1 [ 貸し切り ] 1.1 n 1.1.1 sự dành trước/sự giữ trước/sự đặt chỗ trước/đặt trước/hẹn trước/giữ chỗ... -
かしきりしゃ
[ 貸切車 ] n xe ưu tiên -
かしきん
Kinh tế [ 貸金 ] tiền cho vay [advance] -
かしだおれきん
Kinh tế [ 貸倒金 ] bù đắp cho các khoản phải thu khó đòi [allowance for doubtful accounts] -
かしだおれひきあてきん
Kinh tế [ 貸倒引当金 ] bù đắp cho các khoản phải thu khó đòi [Allowance for doubtful receivables (US)] Explanation : 近年、銀行などの金融機関(=債権者)が貸し出す融資資金など(=金融機関にとっての債権)について、その回収が、通常の回収期間におこなわれていない、いわゆる不良債権が問題となっている。貸倒引当金とは、銀行などの金融機関が、融資先企業の融資資金の返済能力を判断し、融資資金を回収できない可能性に備えて、あらかじめ計上する引当金のことをいう。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.