- Từ điển Nhật - Việt
かたせんげんぶん
Xem thêm các từ khác
-
かたすみ
[ 片隅 ] n góc/góc khuất 心の片隅では: trong sâu th 暗くてよく見えない片隅: góc tối không nhìn thấy gì 部屋の片隅で泣いている:... -
かたパラメタ
Tin học [ 型パラメタ ] tham số kiểu [type parameter] -
かたパラメタち
Tin học [ 型パラメタ値 ] giá trị tham số kiểu [type parameter value] -
かたりて
[ 語り手 ] n người kể chuyện 物語の語り手: người kể chuyện giai thoại 優れた語り手にはリズムがある。: người... -
かたりとる
[ 騙りとる ] v5s biển thủ -
かため
Mục lục 1 [ 片目 ] 1.1 n 1.1.1 một mắt/sự chột mắt 1.1.2 chột mắt [ 片目 ] n một mắt/sự chột mắt 片目で見る: nhìn... -
かためい
Kỹ thuật [ 型名 ] kiểu [model] -
かためん
[ 片面 ] n phiến diện -
かためんディスク
Tin học [ 片面ディスク ] đĩa một mặt [single-sided disk] Explanation : Một loại đĩa mềm được thiết kế chỉ có một mặt... -
かためる
Mục lục 1 [ 固める ] 1.1 vt 1.1.1 củng cố/làm chắc 1.2 v1 1.2.1 làm cho đông lại/làm cho cứng lại/làm cứng [ 固める ] vt... -
かたわら
Mục lục 1 [ 傍ら ] 1.1 n-adv, adj-no 1.1.1 bên cạnh/gần sát 1.2 n-t 1.2.1 trong khi [ 傍ら ] n-adv, adj-no bên cạnh/gần sát 道の傍らに:... -
かたわらによせる
[ 傍らに寄せる ] n-t gác bỏ -
かたよったしつもん
Kinh tế [ 偏った質問 ] câu hỏi có thiên hướng/câu hỏi có hoặc không [biased question (SUR)] -
かたより
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đường chéo [bias] 2 Tin học 2.1 [ 偏り ] 2.1.1 độ nghiêng/độ dốc/đường chéo [bias] Kỹ thuật đường... -
かたよりのあるしつもん
Kinh tế [ 偏りのある質問 ] câu hỏi có thiên hướng/câu hỏi có hoặc không [biased question (SUR)] -
かたよりごさ
Tin học [ 偏り誤差 ] lỗi lệch [bias error] -
かたよる
Mục lục 1 [ 偏る ] 1.1 v5r 1.1.1 nghiêng/lệch/không cân bằng/không công bằng 2 [ 片寄る ] 2.1 v5r 2.1.1 nghiêng/lệch/không cân... -
かたをだく
[ 肩を抱く ] exp khoác vai/bá vai (人)の肩を抱く: khoác vai ai 女子生徒の肩を抱く: bá vai học sinh nữ -
かたをならべて
[ 肩を並べて ] n sát cánh -
かたをかるくたたく
[ 肩を軽く叩く ] n vỗ vai
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.