- Từ điển Nhật - Việt
かちょうきん
Xem thêm các từ khác
-
かちょうしゅうはすう
Tin học [ 可聴周波数 ] tần số âm thanh [AF/Audio Frequency] -
かちょうかじゅうかもつ
Kinh tế [ 過長過重貨物 ] hàng quá dài quá nặng [long and heavy goods] -
かちゅう
Mục lục 1 [ 渦中 ] 1.1 n 1.1.1 xoáy nước/cơn lốc 2 [ 家中 ] 2.1 n 2.1.1 cả nhà [ 渦中 ] n xoáy nước/cơn lốc 深刻な争いの渦中にあって:... -
かっきたつ
[ 活気立つ ] n sôi nổi -
かっきてき
Mục lục 1 [ 画期的 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 tính bước ngoặt/mở ra kỷ nguyên 2 Kinh tế 2.1 [ 画期的 ] 2.1.1 mang tính chất bước... -
かっきな
[ 活気な ] n sinh động -
かっきがある
Mục lục 1 [ 活気がある ] 1.1 n 1.1.1 tấp nập 1.1.2 sầm uất 1.1.3 rộn ràng 1.1.4 rộn rã 1.1.5 phồn hoa 1.1.6 nô nức 1.1.7 linh... -
かっきりみとめる
[ かっきり認める ] v5u nhận rõ -
かっきり認める
[ かっきりみとめる ] v5u nhận rõ -
かっそうろ
[ 滑走路 ] n đường băng/sân bay 滑走路から離陸する: cất cánh khỏi sân bay 近くの滑走路に緊急着陸する: hạ cánh khẩn... -
かっちゅう
[ 甲冑 ] n mai -
かって
Mục lục 1 [ 勝手 ] 2 / THẮNG THỦ / 2.1 adj-na 2.1.1 tự tiện/tự ý 2.1.2 ích kỷ/chỉ biết nghĩ đến mình 2.2 n 2.2.1 quen thuộc/quen/thân... -
かっと
adv nóng phừng phừng/bùng lên/sáng bừng lên ~燃える: Cháy bùng lên -
かっとおふしゅうはすう
Kỹ thuật [ カットオフ周波数 ] tần số cắt/tần số tới hạn [cut-off frequency] Explanation : Các giới hạn tần số trên... -
かっとなるせいしつ
[ かっとなる性質 ] n máu nóng -
かっとなる性質
[ かっとなるせいしつ ] n máu nóng -
かっとする
vs giận sôi lên/nổi cáu bừng bừng 彼女の態度で~した。: Thái độ của cô ta làm tôi nổi cáu. -
かっぱ
Mục lục 1 [ 喝破 ] 1.1 n 1.1.1 sự công bố/lời tuyên bố 1.2 n 1.2.1 dưa chuột [ 喝破 ] n sự công bố/lời tuyên bố 物事の本質の喝破:... -
かっぱつ
Mục lục 1 [ 活発 ] 1.1 adj-na 1.1.1 linh hoạt 1.1.2 hoạt bát/khoẻ mạnh/sôi nổi/nhanh nhẹn 1.2 n 1.2.1 sức mạnh/sự cường tráng/sự... -
かっぱつなとりひき
Kinh tế [ 活発な取引 ] buôn bán nhộn nhịp [brisk trade]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.