Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かていきょうし

Mục lục

[ 家庭教師 ]

/ GIA ĐÌNH GIÁO SƯ /

n

gia sư/giáo viên giảng dạy tại nhà
女性家庭教師(住み込みの): gia sư nữ (ở cùng nhà chủ luôn)
英語の家庭教師: gia sư tiếng Anh
ジェーンに家庭教師つけるべきだと思うの: anh nghĩ chúng ta phải thuê gia sư cho Jane
ボランティアの家庭教師: gia sư tình nguyện
家庭教師について勉強する: học về nghiệp vụ gia sư

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かていでんき

    Kỹ thuật [ 家庭電器 ] thiết bị điện gia dụng [electonic equipment]
  • かていでんかせいひん

    Kỹ thuật [ 家庭電化製品 ] Đồ điện gia dụng
  • かていのきそく

    [ 家庭の規則 ] n gia pháp
  • かていのじじょう

    [ 家庭の事情 ] n gia cảnh
  • かていする

    Kỹ thuật [ 仮定する ] giả định [assume] Category : toán học [数学]
  • かていよう

    Tin học [ 家庭用 ] sử dụng trong gia đình [for home (vs. business) use/residential use/family use]
  • かていようぐ

    Mục lục 1 [ 家庭用具 ] 1.1 n 1.1.1 dụng cụ gia đình 1.1.2 đồ đạc [ 家庭用具 ] n dụng cụ gia đình đồ đạc
  • かていらん

    [ 家庭欄 ] n chuyên mục về gia đình ở trong báo chí
  • かでんりさいくるほう

    Kinh tế [ 家電リサイクル法 ] luật tái chế đồ điện dân dụng [Home Appliance Recycling Law] Explanation : エアコン、洗濯機、テレビ、冷蔵庫の家電製品を対象に、消費者が廃棄した後のリサイクルを義務付けた法律。正式には「特定家庭用機器再商品化法」という。2001年4月から施行された法律で、家電メーカーには回収とリサイクル、消費者にはその費用負担を義務付けた。
  • かとき

    [ 過渡期 ] n giai đoạn quá độ/thời kỳ quá độ/thời kỳ chuyển tiếp/giai đoạn chuyển tiếp ~の成長における過渡期:...
  • かとくそうぞく

    [ 家督相続 ] n quyền thừa kế/kế thừa/thừa kế 家督相続人: người thừa kế 推定家督相続人: người thừa kế chính...
  • かとう

    Mục lục 1 [ 下等 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 hèn kém/đê hèn/hạ cấp/hèn mạt/hạ đẳng/hèn hạ 1.1.2 cấp thấp/bậc thấp/bình dân...
  • かとうな

    [ 下等な ] n, adj-na dối trá
  • かとりっくきょう

    Mục lục 1 [ カトリック教 ] 1.1 n 1.1.1 thiên chúa giáo/đạo thiên chúa giáo/công giáo/đạo công giáo 1.1.2 đạo Thiên Chúa...
  • かとりせんこう

    [ 蚊取り線香 ] n hương muỗi/hương diệt muỗi 蚊取り線香をたく: đốt hương muỗi
  • かど

    Mục lục 1 [ 過度 ] 1.1 n, adj-na, adj-no 1.1.1 thái quá 1.1.2 quá độ/quá mức/bừa bãi/quá mức độ/quá nhiều 2 [ 門 ] 2.1 n 2.1.1...
  • かどぐち

    [ 門口 ] n cửa cổng/cửa ra vào 門口に立つ: đứng ở cửa
  • かどのだれ

    Kỹ thuật [ 角のだれ ] góc tù [blunt]
  • かどまつ

    Mục lục 1 [ 門松 ] 1.1 n 1.1.1 cây thông trang trí ngày tết 1.1.2 cây nêu ngày Tết [ 門松 ] n cây thông trang trí ngày tết 門松を立てる:...
  • かどがとれる

    [ 角がとれる ] n gãy góc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top