- Từ điển Nhật - Việt
からりと
adv
bỗng nhiên thay đổi hoàn tòan/khác hẳn
- 空が~晴れた。: Trời chợt nắng bừng lên.
Xem thêm các từ khác
-
かる
phát, húi, gặt/cắt/tỉa, ruổi (trâu)/ruổi xe/rong ruổi/đánh xe/dắt, bị... chi phối, săn bắn/bắt cá/săn -
せきばん
bàng đá -
せだい
thế hệ/thế giới/thời kỳ -
せったい
giao tế, sự tiếp đãi -
せっきょう
sự thuyết giáo -
せっしょく
sự tiếp xúc, liên hệ/tiếp xúc [contact (vs)] -
せっしょくする
tiếp xúc, 彼は仕事のため色々な人に接触しなけれはならない: vì công việc anh ta phải tiếp xúc với rất nhiều loại... -
せっせん
tiếp chiến, hiệp, sự cắt dây [wire cutting], đường tiếp tuyến [tangent], category : toán học [数学] -
せつぞく
kế tiếp, sự tiếp tục/mắt xích chuyển tiếp/ kết nối., sự nối [connection] -
せつきんする
bén mảng -
せつぼうする
tha thiết mong mỏi -
せつがい
những thiệt hại do tuyết -
せつじょく
sự làm sáng tỏ về danh dự hay thanh danh/sự đền bù thiệt hại/sự trả thù/làm sáng tỏ về danh dự/ trả thù/đền bù... -
せつごう
phụ cận -
せつごうする
sát rạt, liền, dồn -
せつめい
sự thuyết minh/ sự giải thích, mô tả (hàng hóa) [description ( of the goods)], tên vùng [section-name], category : ngoại thương [対外貿易] -
せいき
thế kỷ, bộ phận sinh dục, nghĩa khí, chính khí, chính quy/ chính thức, sự chính quy/ sự chính thức, sinh khí, tinh khí -
せいきょ
sự chết/cái chết -
せいそう
trang phục đầy đủ, đồng phục, sự quét tước/sự dọn dẹp -
せいそうする
phát quang, quét tước/dọn dẹp/ lau chùi/ quét
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.